TÌM TỪ TRÁI NGHĨA VỚI CÁC TỪ SAU
SÁNG
ĐỤC
DÀI
CAO
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe
Em hãy tìm những từ có nghĩa trái ngược với các từ đã cho. Ví dụ: thông minh - ngốc nghếch,...
tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu
Tốt- kém
Ngoan- hư
Nhanh- chậm
Trắng- đen
Cao- thấp
Khỏe- yếu
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: nhỏ bé, sáng sủa, vui vẻ, cao sang, cẩn thận, đoàn kết .
Đặt câu với 1 trong các cặp từ ( hai từ trái nghĩa cùng xuất hiện trong câu
nhỏ bé >< to lớn
sáng sủa >< tối tăm
vui vẻ >< buồn bã
cao sang >< thấp hèn
cẩn thận >< cẩu thả
đoàn kết >< chia rẽ
Hòn đá kia nhỏ bé khi bên cạnh tảng đá to lớn
Cậu ấy có một ước mơ to lớn.
Sao ở đây tối tăm quá vậy?
Mặt câu ấy trông buồn thiu.
Anh sống hèn hạ quá vậy?
Cậu ấy thật cẩu thả!
Tổng thể này thật rời rạc.
Nhỏ bé - To lớn
Sáng sủa - Tối mịt
Vui vẻ - Tuyệt vọng
Cao sang - Nghèo khó
Cẩn thận - Cẩu thả
Đoàn kết - Chia rẽ
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau: nhanh nhẹn, gầy gò, cao vút, dài thượt, sáng sủa
Nhanh nhẹn = nhanh chóng
Gầy gò = ốm
Cao vút = cao lêu khêu
Dài thượt = dài thòn lòn
Sáng sủa = thông minh
Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Cao thượng
đồng nghĩa : cao cả , cao quý ( ko biết đúng ko nữa )
trái nghĩa : thấp hèn , hèn hạ ( ko biết đúng ko nữa )
mk nghĩ vậy , bn tham khảo nhé
Trái nghĩa: thấp hèn
Đồng nghĩa: mình ko biết
Tìm các từ trái nghĩa với các từ sau:
Dũng cảm, sống, nóng, yêu , nao nóng, cao thượng
Và đặt câu cho những từ vừa tìm đc
-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan
- Trái nghĩa với sống : chết
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Trái nghĩa với yêu : ghét
- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định
- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn
-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan
- Trái nghĩa với sống : chết
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Trái nghĩa với yêu : ghét
- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định
- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn
DŨNG CẢM:NHÁT GAN
SỐNG:CHẾT
NÓNG:LẠN
YÊU:GHÉT
NAO NÓNG:KIÊN ĐỊNH
CAO THƯỢNG:THẤP HÈN.............
NHAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
Thực hiện các yêu cầu sau:
a,Tìm từ trái nghĩa với các từ "nhạt"
............ ; .............. ; ................. ;
b, đạt câu với từ nhạt và 1 câu trái nghĩa với từ nhạt
- 3 từ là: ngọt, đậm, mặn
với từ nhạt: là món ăn này nhạt nhẽo quá
trái nghĩa với từ nhạt: bạn tô màu cho bức tranh đậm quá
thanks you vì trả lời cho mik tận 2 câu nhá
có 3 từ là : ngọt;nhạt;mặn
-Món ăn nhạt nhẽo vô vị
-Hương vị của món súp thật đậm đà ( ngọt ngào )
bài 1:Tìm từ trái nghĩa với các từ sau
thật thà:................................................................
hiền lành:................................................................
sáng sủa:..........................................................
cao thượng:..............................................
nhanh nhảu:......................................................
Thật thà : dối trá
Hiền lành : xấu xa
Sáng sủa : tăm tối
Cao thượng : thấp bé
Nhanh nhảu : chậm chạp
Trả lời :
Thật thà : Dối trá
Hiền lành : Độc ác
Sáng sủa : Tối tăm
Cao thượng : Thấp hèn
Nhanh nhảu : Chậm chạp
Học Tốt !
Tìm từ trái nghĩa với từ sau - Mờ - nhanh - nhỏ bé - sáng sủa - dối trá - cao thượng dối tra
Mờ - rõ
Nhanh - chậm
Nhỏ bé - to lớn
Sáng sủa - đen tối
Dối trá - sự thật
Cao thượng - hạ đẳng
mờ :rõ
nhanh :chậm
nhỏ bé:to lớn
sáng sủa:tăm tối
dối trá:thành thật
cao thượng :thấp kém
mờ : rõ
nhanh : chậm
nhỏ bé: to lớn
sáng sủa: tăm tối
dối trá: sự thật
cao thượng : thấp hèn