Phân biệt nghĩa củ hai từ:gan dạ,gan góc
Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
Phân biệt nghĩa của hai từ gan dạ ; gan góc .
Đặt câu với hai từ đó
- Gan dạ :
Đặt câu :
- Gan góc :
Đặt câu :
Giúp mình nhanh nha , cần rấ và cực kỳ gấp ! Thanks
Phân biệt nghĩa của hai từ gan dạ ; gan góc .
Đặt câu với hai từ đó
- Gan dạ : có tinh thần không lùi bước trước nguy hiểm, không sợ nguy hiểm
Đặt câu : Chú An là 1 chiến sĩ nhanh nhẹn và gan dạ
- Gan góc : tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm
Đặt câu : Chị Võ Thị Sáu là 1 cô gái gan góc, dũng cảm
Nghĩa của từ :
Gan dạ : Có tinh thần, không lùi bước trước nguy hiểm
Gan góc : Tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi nguy hiểm
Đặt câu :
Gan dạ : Trong chiến đấu, chỉ những người can đảm , gan dạ thì mới có thể làm nên những chiến công.
Gan góc : Nhìn nó rất là gan góc
gan dạ :dám làm 1 việc gì đó mà mọi người ko dám làm mà ko sợ.
gan góc:gan lì dù địch có làm sao cũng ko chịu khuất phục.
- Gan dạ :Ở ngôi làng đó chẳng ai dám lên rừng bắt chằng tinh nhưng THẠCH SANH đã gan dạ lên núi hạ chằng tinh.
-Gan góc:Dù đã hết cách nhưng BÁC HỒ gan góc đã sang nước ngoài tìm đường cứu nước.
cả tiểu đội (anhy hùng,dũng sĩ gan dạ,gan góc)
mik chọn:
dũng sĩ gan dạ
thế nhaaa
Đoàn Quân duyệt binh bước đi .......(anh dũng,dũng sĩ,gan dạ,gan góc
Đoàn Quân duyệt binh bước đi .......(anh dũng,dũng sĩ,gan dạ,gan góc)
Các chiến sĩ trinh sát rất(anh hùng,dũng sĩ,gan dạ,gan góc?
Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm"?
A dũng mãnh, kiên cường, bạc nhược
B gan góc, gan lì, nhát gan
C anh dũng, gan dạ, quả cảm
D hèn nhát, hèn hạ, yếu hèn
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây :
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B :
A | B |
1. gan dạ | a, (chống chọi) kiên cường, không lùi bước |
2. gan góc | b, gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì |
3. gan lì | c, không sợ nguy hiểm |