chép các từ thuần việt và hán việt cùng nghĩa vào thành một nhóm
Hỏa,đẹp,bạn bè,lạc quan,tim, cận , thi sĩ,lửa,gần,tâm,quan sát, có ích, bằng hữu, loài người,nhìn , hữu ích, nhân loại, mĩ lệ,nhà thơ, vui vẻ
Bài 2. Ghép các từ thuần Việt và Hán Việt cùng nghĩa vào thành một nhóm.
Hỏa, đẹp, bạn bè, lạc quan, tim, cận, thi sĩ, lửa, gần, tâm, quan sát, có ích, bằng hữu, loài người, , nhìn, hữu ích, nhân loại, mĩ lệ, nhà thơ ,vui vẻ.
Hỏa - lửa
Đẹp - mĩ lệ
Bạn bè - bằng hữu
Con người - nhân loại
Nhìn - quan sát
Lạc quan - vui vẻ
Thi sĩ - nhà thơ
Có ích - hữu ích
Cận
Ghép các từ Thuần Việt và Hán Việt cùng nghĩa vào thành một nhóm .
Hỏa , đẹp ,bạn bè , lạc quan, tim , cận , thi sĩ , lửa , gần tâm, quan sát , có ích , bằng hữu , loài người , nhìn , hữu ích , nhân loại , mĩ lệ , nhà thơ , vui vẻ
hỏa - lửa
đẹp - mĩ lệ
bạn bè - bằng hữu
lạc quan - vui vẻ
tim - tâm
cận - gần
thi sĩ - nhà thơ
quan sát - nhìn
có ích - hữu ích
loài người - nhân loại
hỏa - lửa
đẹp - mĩ lệ
bạn bè - bằng hữu
lạc quan - vui vẻ
tim - gần tâm
cận - gần
thi sĩ - nhà thơ
quan sát - nhìn
có ích - hữu ích
loài người - nhân loại
Trả lời :
Bạn tham khảo nha !
Hok tốt
Câu 7. Dòng đều chứa các từ chứa tiếng hữu nghĩa là có:
a) Chiến hữu, thân hữu, bằng hữu
b) hữu ích, hữu hiệu, hữu tình
c) bạn hữu, hữu ích, bằng hữu
Câu 8. Từ “trong” ở cụm từ “phấp phới trong gió” và từ “trong” ở cụm từ “nắng đẹp trời trong” có quan hệ với nhau như thế nào?
a) Đó là một từ nhiều nghĩa
b) Đó là hai từ đồng nghĩa
c) Đó là hai từ đồng âm
Câu 9: Từ “ Nhà” trong câu nào được dùng theo nghĩa gốc? (0.5 điểm)
a) Nhà tôi có ba người.
b) Nhà tôi vừa mới qua đời.
c) Nhà tôi ở gần trường.
Câu 7: B
Câu 8: C
Câu 9: C
a là b
b là c
c là c
1.Viết các từ có tiếng hữu dưới đây vào bảng phân loại cho đúng :
hữu nghị,hữu hiệu, chiến hữu,hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Từ hữu có nghĩa là '' bạn bè '' :
Từ hữu có nghĩa là ''có '' :
2. Đặt hai câu với từ có tiếng hữu mang nghĩa khác nhau.
3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống :
a) Khi làm việc nhóm, bạn phải có tinh thần .......................( hợp tác, hợp sức ) với tất cả mọi người trong nhóm .
b) Tuy còn nhỏ tuổi nhưng các em có thể đóng góp công sức của mình vào những việc ..................... ( hữu hiệu, hữu ích ) cho cộng đồng như trồng cây, thu gom phế thải...
c) Phong cảnh vùng này thật ................. ( hữu hình, hữu tình ) trời ây, sông núi hòa quyện thành một bức tranh tuyệt mĩ
4. Đặt câu với một từ chứa tiếng hợp :
5. Hỏi người thân để biết mỗi thành ngữ dưới đây muốn nói điều gì . Hãy ghi lại ý kiến của ngừi thân
a) Bốn biển một nhà
......................................................
b) Kề vai sát cánh
.........................................................
c) chung lưng đấu sức
..................................................................
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b.
Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, hữu dụng.
a. Hữu có nghĩa là bạn bè. M: hữu nghị.
b. Hữu có nghĩa là có. M : hữu ích.
a. Hữu có nghĩa là bạn bè : hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu.
b. Hữu có nghĩa là có : hữu hiệu, hữu tình, hữu ích, hữu dụng.
Dòng nào dưới đây, chứa các từ ghép Hán Việt đẳng lập?
giang sơn, sơn hà, xâm phạm
ái quốc, hữu ích, khán giả
giang sơn, gia tài, tác giả
Nghệ sĩ, công nhân, giáo viên
Từ ghép Hán Việt có mấy loại, đó là những loại nào? Hãy xếp các từ ghép : hữu ích, thi nhân, phát thanh, tân binh vào nhóm thích hợp
a) Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
b) Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
Câu hỏi:
Từ ghép Hán Việt có mấy loại, đó là những loại nào? Hãy xếp các từ ghép : hữu ích, thi nhân, phát thanh, tân binh vào nhóm thích hợp
a) Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
b) Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
Trl:
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tô" phụ đứng sau: báo mật, phòng hỏa, hữu ích, phát thanh.
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: hậu đãi, thi nhân, tân binh, đại thắng.
PP/ss: -Hoq chắc ạ_:333
a/ Từ có yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau là : thi nhân , Phát thanh
b/Từ có yếu tố chính đứng sau, yếu tố phụ đứng trước là: hữu ích , tân binh
Từ ghép Hán Việt có 2 loại:
+Từ ghép đẳng lập
+Từ ghép chính phụ
Tìm từ Thuần việt tương ứng với các từ Hán Việt sau
- Thuộc địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vân, quốc gia, tiền hữu, tiến thoái, sinh tử, tồn vong, mĩ lệ,sinh nhật,ca sĩ, phụ huynh
- Thuộc địa: (vùng đất thuộc sự cai trị của người khác) nước thuộc địa
- Giang sơn: đất nước
- Huynh đệ: anh em
- Nhật dạ :ngày đêm
- Phong vân: đỗ đạt, may mắn
- Quốc gia: nhà nước
- Tiền hữu: trước có
- Tiến thoái: khó khăn
- Sinh tử: sống chết
- Tồn vong: tồn tại hay diệt vong
- Mĩ lệ: trang trọng
- Sinh nhật: ngày sinh
- Ca sĩ : người hát
- Phụ huynh: cha mẹ học sinh
mk nghĩ z!
Tìm từ Thuần việt tương ứng với các từ Hán Việt sau
- Thuộc địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vân, quốc gia, tiền hữu, tiến thoái, sinh tử, tồn vong, mĩ lệ,sinh nhật,ca sĩ, phụ huynh
Trả lwoif::@@@@@@@@@@@@
sinh nhật;thuộc địa, quốc gia
k mk nha#######################
Thuộc địa : ( nước hoặc vùng lãnh thổ bị một nước đế quốc thực dân xâm chiếm và đô hộ ) : thực dân địa.
Giang sơn : ( sông núi; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước ) : Đất nước.
Huynh đệ ( từ cũ,đc dùng vào thời xưa ) : anh em.
Nhật dạ : ( từ cũ,dùng vào thời xưa,ít dùng) : ngày đêm.
Phụ tử : (từ cũ,ít dùng) cha con.
Phong vân :(Từ cũ, gió và mây (nói khái quát); thường dùng để ví dịp tốt, dịp may để lập công danh, sự nghiệp ) : gió mây,may mắn...
Quốc gia : ( chỉ 1 nước ) : nhà nước.
Tiền hữu : ( từ cũ ) : trước có.
Tiến thoái : lui trước sự tiến đánh của đối phương hay trước một trở ngại nào đó (nói khái quát) : khó khăn
Sinh tử : ( sống và chết, về mặt là lẽ tự nhiên ở đời ) : tử sinh
Tồn vong : ( tồn tại hay diệt vong, còn hay mất,thường nói về vận mệnh của dân tộc, đất nước) : tồn tại diệt vong
Mĩ lệ : ( đẹp một cách trang trọng,thường nói về cảnh vật ) : trang trọng
Sinh nhật : ( ngày sinh, ngày ra đời , về mặt là ngày kỉ niệm đáng nhớ) : ngày sinh
Ca sĩ : ( nghệ sĩ chuyên về hát ) : người hát
Phụ huynh : ( cha mẹ hoặc người thay mặt, đại diện cho gia đình học sinh trong quan hệ với nhà trường ) : cha mẹ học sinh.
Mình nghĩ vậy,chúc bạn học tốt!
1. Sắp xếp các từ có tiếng quan ( quan sát , quan võ , quan tâm , chủ quan , lạc quan , sĩ quan , khách quan , quan hệ , thăm quan , quan quân ) vào cùng nhóm nghĩa :
a) " quan " có nghĩa là " quan lại :
b) " quan " có nghĩa là " nhìn , xem "
c) " quan " có nghĩa là " liên hệ , gắn bó "
a) quan võ, sĩ quan, quan quân
b) quan sát, quan tâm, chủ quan, lạc quan, khách quan, quan hệ, thăm quan
a) quan võ , quan quân , sĩ quan .
b) quan sát ,thăm quan .
c) quan tâm , chủ quan , lạc quan , khách quan , quan hệ .
Đúng hay không thì teo chưa biết
Yuu
a] quan quân , quan võ , sĩ quan,
b] quan sát , thăm quan
c] quan hệ , quan tâm, chủ quan , lạc qua , khách quan ,
Chúc bạn học tốt
kết bạn với mình nhé