cho hai đa thức:
f(x)=-x+2x^2-1/2+3x^5+5 và g(x)=3-x^5+1/3x^3+3x-2x^5-2x^2-1/3x^3
a)thu gọn và sắp xếp 2 đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính f(x)+g(x)
c) Tìm ngiệm của đa thức
h(x)=f(x)+g(x)
bài 1: cho hai đa thức f(x) = -x + 2x^2 - 1/2 + 3x^5 + 5
g(x) = 3-x^5 + 1/3x^3 + 3x - 2x^5 - 2x^2 - 1/3x^3
a) thu gọn và sắp xếp hai đa thức f(x) và g(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b) tính f(x) + g(x)
c) tìm nghiệm của đa thức h(x) = f(x) + g(x)
giúp tuiiii
Cho đa thức f(x)=2x^3-x^5+3x^4+x^2-1/2x^3+3x^5-2x^2-x^4+1
a, Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b, Tìm bậc của đa thức
cTính f(1); f(-1)
a: F(x)=2x^3-1/2x^3-x^5+3x^5+3x^4-x^4+x^2-2x^2+1
=2x^5+2x^4+3/2x^3-x^2+1
b: bậc là 5
c: F(1)=2+2+3/2-1+1=4+3/2=11/2
F(-1)=-2+2-3/2-1+1=-3/2
Bài 1:Cho đa thức P(x)=3x^4+2x^2-3x^4-2x^2+2x-5 a)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến b)Tính P(-1);P(3) Bài 2:Cho 2 đa thức f(x)=x^2-6x+4 và g(x)=x^2-4x-2 a)Tính f(x)+g(x) b)Tính f(x)-g(x) c)Tìm x sao cho h(x)=f(x)-g(x)=0
Bài 1:
a) Ta có: \(P\left(x\right)=3x^4+2x^2-3x^4-2x^2+2x-5\)
\(=\left(3x^4-3x^4\right)+\left(2x^2-2x^2\right)+2x-5\)
\(=2x-5\)
Bài 1:
b)
\(P\left(-1\right)=2\cdot\left(-1\right)-5=-2-5=-7\)
\(P\left(3\right)=2\cdot3-5=6-5=1\)
Bài 2:
a) Ta có: f(x)+g(x)
\(=x^2-6x+4+x^2-4x-2\)
\(=2x^2-10x+2\)
cho hai đa thức: f(x)= 5+3x2-x-2x2 và g(x)=3x+3-x-x2
a) thu gọn và sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) tính h(x)=f(x)+g(x)
f(x)=3x^3 −2x^4 −3x^2 +x^4 −x+x^2 −1 và g(x)=x^2+x^3 −x+2x^3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của 2 đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của f(x) và g(x).
c) Tính h(x)=g(x)−f(x) và h(−1).
Cho đa thức
f(x)= 2x^3 - x^5 + 3x^4 + x^2 - 1 phần 2 x^3 + 3 x ^ 5 - 2x^2 - x^4 +1
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Tìm bậc của đa thức
c) Tính f (1) ; f ( - 1)
a) Ta có:
\(f\left(x\right)=2x^3-x^5+3x^4+x^2-\dfrac{1}{2}x^3+3x^5-2x^2-x^4+1\)
\(f\left(x\right)=\left(-x^5+3x^5\right)+\left(3x^4-x^4\right)+\left(2x^3-\dfrac{1}{2}x^3\right)+\left(x^2-2x^2\right)+1\)
\(f\left(x\right)=2x^5+2x^4+\dfrac{3}{2}x^3-x^2+1\)
Sắp xếp đa thức f(x) the lũy thừa giảm dần của biến, ta được:
\(f\left(x\right)=2x^5+2x^4+\dfrac{3}{2}x^3-x^2+1\)
b) Bậc của đa thức f(x) là 5
c) Ta có:
\(f\left(1\right)=2\cdot1^5+2\cdot1^4+\dfrac{3}{2}\cdot1^3-1^2+1=5,5\) . Vậy f(1) = 5,5.
\(f\left(-1\right)=2\cdot\left(-1\right)^5+2\cdot\left(-1\right)^4+\dfrac{3}{2}\cdot\left(-1\right)^3-\left(-1\right)^2+1=-1,5\). Vậy f(-1) = -1,5.
Bài 1. Cho hai đa thức
f (x)= -2x^4-3x^3+4x^4-x^2+5x+3x^2+5x^3+6 g (x)= x^4-x^3+x^2-5x-x^3-2x^2+3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức f (x) và g (x) theo lũy thừa giảm dần của biến; cho biết bậc, hệ
số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức.
b) Tìm các đa thức h (x) và k (x), biết
h (x)= f (x)+ g (x) k (x)= f (x)-2g (x)-4x^2
c) Tính giá trị của đa thức f (x) khi x là số nguyên, thỏa mãn k (x)= 0.
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức h (x) CHỈ CẦN LÀM CÂU c,d THÔI, a,b ko cần phải làm
Bài 2. (2.0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị nguyên của biến x để biểu thức sau nhận
giá trị nguyên M= 9x+5/3x-1
1:
a: f(x)=2x^4+2x^3+2x^2+5x+6
g(x)=x^4-2x^3-x^2-5x+3
c: h(x)=2x^4+2x^3+2x^2+5x+6+x^4-2x^3-x^2-5x+3=3x^4+x^2+9
K(x)=f(x)-2g(x)-4x^2
=2x^4+2x^3+2x^2+5x+6-2x^4+4x^3+2x^2+10x-6-4x^2
=6x^3+15x
c: K(x)=0
=>6x^3+15x=0
=>3x(2x^2+5)=0
=>x=0
d: H(x)=3x^4+x^2+9>=9
Dấu = xảy ra khi x=0
Cho hai đa thức P(x)=\(2x^2-3x^3+x^2+3x^3-x-1-3x\); Q(x)=\(-3x^2+2x^3-x-2x^3-3x-2\) . a) Thu gọc và sắp xếp hai đa thức P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b) tính f(x)= P(x) - Q(x).Tính g(x)= P(x) - Q(x), tìm x để đa thức g(x) - (6x+1)=0
a: \(P\left(x\right)=3x^2-x-1\)
\(Q\left(x\right)=-3x^2-4x-2\)
b: \(G\left(x\right)=3x^2-x-1+3x^2+4x+2=6x^2+3x+1\)
c: Để G(x)-6x-1=0 thì 6x2-3x=0
=>3x(2x-1)=0
=>x=0 hoặc x=1/2
cho 2 đa thức:f(x)=2x^2(x-1)-5(x-2)-2x(x-2)
g(x)=x^2(2x-3)-x(x+1)-(3x-2)
a) thu gọn và sắp xếp the lũy thừa giảm dần của biến
b) tính : f(2) và g(-2)
c) tính H(x)=f(x)-g(x) và A(x)=f(x)-g(x)
d) tìm nghiệm của H(x)
a) Ta có:+) f(x) = 2x2(x - 1) - 5(x - 2) - 2x(x - 2)
f(x) = 2x3 - 2x2 - 5x + 10 - 2x2 + 2x
f(x) = 2x3 - 4x2 - 3x + 10
f(x) = 2x3 - 2x2 - 5x + 10
+) g(x) = x2(2x - 3) - x(x + 1) - (3x - 2)
g(x) = 2x3 - 3x2 - x2 - x - 3x + 2
g(x) = 2x3 - 4x2 - 4x + 2
b) f(2) = 2.23 - 4. 22 - 3.2 + 10 = 16 - 16 - 6 + 10 = 4
g(-2) = 2.(-2)3 - 4.(-2)2 - 4.(-2) + 2 = 2 . 8 - 4.4 + 8 + 2 = 10
c) H(x) = f(x) - g(x) = (2x3 - 4x2 - 3x + 10) - (2x3 - 4x2 - 4x + 2)
H(x) = 2x3 - 4x2 - 3x + 10 - 2x3 + 4x2 + 4x - 2
H(x) = (2x3 - 2x3) - (4x2 - 4x2) - (3x - 4x) + (10 - 2)
H(x) = x + 8
=> f(x) - g(x) = A(x) = -x - 8
d) Ta có: H(x) = 0
=> x + 8 = 0
=> x = -8