Tìm từ khác loại trong dãy từ sau và giải thích lí do của sự lựa chọn đó:
phúc thần, phúc khảo, phúc đức, phúc hậu
Chỉ ra từ bị lạc nhóm trong từ sau Hồng Phúc Phúc đức hạnh phúc phúc lộc phúc đáp phúc hậu
Tìm từ khác loại trong dãy từ sau và giải thích lý do của sự lựa chọn đó: "truyền đạo, truyền tin, truyền máu, truyền bá"?
Hép :.)
Từ khác loại : truyền máu
Vì:
Truyền đạo, truyền tin, truyền bá là làm lan rộng cho mọi người biết.
Truyền máu là là nhập vào, đưa vào cơ thể người.
Giải nghĩa từ: phúc đức. Tìm các từ có yếu tố đức (cùng nghĩa với đức trong từ phúc đức)
Từ đồng nghĩa với từ HẠNH PHÚC là :
A. Sung sướng B. Phúc hậu C. Phúc đức D. Giàu có
đặt câu với từ
phúc đức
phúc hậu
phúc lộc
1. Nhà này thật có phúc đức.
2. Mẹ em rất phúc hậu.
3. Một nhà phúc lộc gồm hai, nghìn năm dằng dặc quan giai lần lần
Phúc đức: Cậu ấy thật có phúc đức từ người mẹ
Phúc hậu: Khuôn mặt tiên thật phúc hậu
Phúc lộc: Gia đình ấy phúc lộc dồi dào
Đặt câu với các từ: phúc hậu ,hạnh phúc, phúc đức
Ai nhanh mk tick cho
Khuôn mặt bà nhìn rất phuc hậu
Gia đình em sống với nhau rất hạnh phúc
- Ông em có khuôn mặt rất phúc hậu .
- Gia đình họ trông thật hạnh phúc .
- Chúng ta nên làm nhiều điều phúc đức .
Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành". Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức
Phúc ấm, phúc đức, phúc hậu, phúc lộc, phúc lợi…
Phúc lộc, phúc lợi, phúc hạnh, phúc ấm, phúc tinh, phúc tài, phúc thần, phúc hậu, phúc tinh, ...
Phúc hậu, phúc lộc, hồng phúc, phúc lợi
Xếp các từ sau thành 2 nhóm : từ đồng nghĩa và trái ngĩa.
Nhân hậu, nhân từ, độc ác, bạc ác, nhân đức, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, tàn nhẫn, tàn bạo, phúc hậu, phúc đức, bất nhân, bạo tàn, hung hãn, thương người như thể thương thân.
- Đồng nghĩa : nhân hậu, nhân từ, nhân đứa, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương ng như thể thương thân
còn lại là trái nghĩa nhé bn <3
Nhóm 1: nhân hậu, nhân từ, nhân đức, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân
Nhóm 2: độc ác, bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung hãn
từ đồng nghĩa : nhân hậu , nhân từ , nhân đức , nhân nghĩa , nhân ái , nhân văn , phúc hậu , phúc đức , thương người như thể thương thân
từ trái nghĩa : độc ác , bạc ác , tàn nhẫn , tàn bạo , bất nhân , bạo tàn , hung ha
k mình nha
học tốt
1.Đặt câu có:
a) Từ nhỏ là động từ :
2.Chọn từ thích hợp để diền vào chỗ chấm:
a) Bà tôi thường nới :"Nhờ...của tổ tiên để lại,gia đình ta được sống an lành lại có chút của ăn của để,các con không được quên ơn "
b)Nhà nước đã cố gắng nâng cao nguồn quỹ ... để phục vụ nhân dân.
d)Ông bà tôi thường khuyên :"Phải ăn ở hiền lành để để lại nhiều ... cho con cháu"
(Phúc đức,phúc hậu,phúc lợi ,phúc ấm)
vòng eo của bạn càng ngày ngày càng nhỏ lại
a)phúc đức
b)phúc lợi
c)phúc hậu
1. giọt sương nhỏ đầu cành như giọt sữa
2.a) phức hậu
b) phúc đức
c) phúc ấm
d) phúc lợi