Từ đồng nghĩa với từ HẠNH PHÚC là :
A. Sung sướng B. Phúc hậu C. Phúc đức D. Giàu có
a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Sung sướng
B. Toại nguyện
C. Phúc hậu
D. Giàu có
b. Trái nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Túng thiếu
B. Bất hạnh
C. Gian khổ
D. Phúc tra
Tìm từ ngữ thay thế cho từ"hạnh phúc" trong câu sau:"Người dân Chư Lênh cảm thấy hạnh phúc vì được học chữ."
Đặt câu với từ phúc lộc
Tìm từ trái nghĩa các từ sau: vội vã, hạnh phúc, nóng vội, gan dạ, trong suốt, mờ ảo, gần gũi, ngắn, cũ kĩ, rậm rạp, lạc hậu, gọn gàng, mỗi cái tìm 1-3 từ, đúng thì tick cho. Biết là nhiều, xin lỗi trước nha!
*tâm sự chút nhe*, ko báo cáo nhé ạ*cảm ơn vì đã đọc*
Ý NGHĨA THẬT SỰ CỦA HẠNH PHÚC
- Hạnh phúc không có nghĩa là chúng ta có nhiều tiền, chúng ta đc làm tất cả những j mik muốn...
- Hạnh phúc là khi bạn có người thân bên cạnh
- Hạnh phúc là khi bạn được đi học, có ăn, có mặc
- Hạnh phúc là khi bạn trao cho ai đó một nụ cười
- Hạnh phúc là khi bạn cho đi mà không mong chờ nhận lại
- Hạnh phúc là khi bạn mất 1 chút thời gian để giúp đỡ 1 người
- Hạnh phúc là khi bạn làm 1 việc tốt mà không cần ai biết đến
- Hạnh phúc là khi bạn thấy mình không cô đơn trước đám đông
- Hạnh phúc là khi bạn biết sửa sai khi làm sai và cảm ơn khi đc giúp đỡ
- Hạnh phúc là khi trong lòng bạn không có nỗi buồn
- Hạnh phúc là khi bạn giúp lại đc người đã giúp bạn
- Hạnh phúc là khi bạn được giao du, trò chuyện, kết bạn với nhiều ng`
- Hạnh phúc là khi bạn biết nỗ lực để thành công
...
+ Hạnh phúc luôn ở quanh bạn, chỉ cần bạn mỉm cười và vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống.
Từ đồng nghĩa với HẠNH PHÚC
tìm từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc .
Sắp sếp các từ đồng nghĩa vào các nhóm sau:
Anh dũng, nhân từ, trung thực, nhân hậu, dũng cảm, nhân ái, thành thật, gan dạ, chân thật, nhân đức, thực thà, can đảm, phúc hậu, thẳng thắn, gan góc.
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
(1) (1) (1)
(2) (2) (2)
(3) (3) (3)
(4) (4) (4)
(5) (5) (5)