1. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG L / N
ĐI ....ÀM ....ƯỚC TRONG ....Ì ....ỢM
2. VIẾT 5 TỪ NÓI VỀ LÒNG DŨNG CẢM
3. VIẾT 3 TỪ TRÁI NHĨA VỚI DŨNG CẢM
4. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG NG / NGH
...Ã BA ....Ỉ HÈ SUY ....Ĩ THÁI ....UYÊN
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Cùng nghĩa với từ “dũng cảm” là “can đảm”, trái nghĩa với từ dũng cảm là từ
1. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG DẤU NGÃ VÀ DẤU HỎI
BỊ NGA HOI BÀI NGHI HỌC HUYỆN XA
2. VIẾT 3 TỪ VỀ LÒNG NHÂN HẬU
3. VIẾT 3 TỪ TRÁI NHĨA VỀ LÒNG NHÂN HẬU
4. VIẾT 3 TỪ VỀ Ý CHÍ - NHỊ LỰC
5 VIẾT TRÁI NHĨA VỀ Ý CHÍ - NGHỊ LỰC
1.BỊ NGÃ HỎI BÀI NGHỈ HỌC HUYỆN XÃ
2.Tình thương mến, lòng vị tha, lòng nhân ái
3.Độc ác, tàn bạo, không giúp đỡ người khác
4.Cố gắng, kiên trì, chịu khó, nhẫn nại
5.Không dám đối đầu với tử thách, không quyết tâm, nản chí
____HỌC TỐT____
bị ngã
hỏi bài
nghỉ học
huyện xã
1.
bị ngã
hỏi bài
nghỉ học
huyện xã
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- ............. bênh vực lẽ phải
- khí thế ..................
- hi sinh ..................
- dũng cảm bênh vực lẽ phải
- khí thế dũng mãnh
- hi sinh anh dũng
Chọn từ thích hợp sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
- ... bênh vực lẽ phải.
- Khí thế...
- Hy sinh...
Em điền như sau:
- Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- Khí thế dũng mãnh.
- Hy sinh anh dũng.
Chọn từ thích hợp sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
- ... bênh vực lẽ phải.
- Khí thế...
- Hy sinh...
Em điền như sau:
- Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- Khí thế dũng mãnh.
- Hy sinh anh dũng.
Viết vào chỗ trống những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
- Từ cùng nghĩa:
..........................................................................................................................................
- Từ trái nghĩa:
..........................................................................................................................................
Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,
Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...
a, Viết 3 từ cùng nghĩa với dũng cảm
b, Viết 3 từ trái nghĩa với dũng cảm
c, Viết 2 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm
a)Gan dạ, gan góc, gan lì.
b) Hèn nhát, nhút nhát, nhát chết.
c)
- Giặc đến nhà, đàn bà cũng phải đánh.
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
a, Viết 3 từ cùng nghĩa với dũng cảm
b, Viết 3 từ trái nghĩa với dũng cảm
c, Viết 2 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm
a, gan lì, bạo gan, quả cảm.
b, nhút nhát, hèn nhát, nhát gan
c,
Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. ...
Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con. ...
Có cứng mới đứng đầu gió.
a) anh dũng, can đảm, gan dạ
b) nhát gan, hèn nhát, yếu hèn
c) giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
Lửa thử vàng gian nan thử sức
a, Viết 3 từ cùng nghĩa với dũng cảm
b, Viết 3 từ trái nghĩa với dũng cảm
c, Viết 2 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm
a, gan dạ, anh dũng, bản lĩnh.
b, nhát gan, hèn nhát, nhút nhát.
c,
+, Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.
+, Bắt giặc phải có gan, chống thuyền phải có sức.
- Từ cùng nghĩa: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt . - Thành ngữ: Vào sinh ra tử, Gan vàng dạ sắt.
a Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.
b. nhát gan, nhút nhát,...
c. Đã sợ đừng làm, đã làm đừng sợ.
Không vào hang cọp sao bắt được cọp con.