Cho biểu thức B = \(\frac{3}{n-3}+\frac{n-1}{n-3}-\frac{2-n}{n-3}\)(n \(\varepsilon\)\(ℤ\); n \(\ne\)3)
Rút gọn biểu thức:
\(B=\left(\frac{n-1}{1}+\frac{n-2}{2}+\frac{n-3}{3}+...+\frac{2}{n-2}+\frac{1}{n-1}\right):\left(\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+\frac{1}{4}+...+\frac{1}{n}\right)\) + \(\frac{1}{n}\) )
sxdhjkhafn gwudahsjc nbsdluihjckmdln933sdvfdzfs
Cho A =\(\frac{n+1}{n-2}\)
a) Tìm n\(\varepsilon\)\(ℤ\)để A là số nguyên.
b) Tìm n\(\varepsilon\)\(ℤ\)để A có có GTLN.
\(a,\text{ }A=\frac{n+1}{n-2}\inℤ\Leftrightarrow n+1⋮n-2\)
\(\Rightarrow n-2+3⋮n-2\)
\(n-2⋮n-2\)
\(\Rightarrow3⋮n-2\)
\(\Rightarrow n-2\inƯ\left(3\right)\)
đến đây bn liệt kê ước của 3 r` lm tiếp!
b, \(A=\frac{n+1}{n-2}=\frac{n-2+3}{n-2}=\frac{n-2}{n-2}+\frac{3}{n-2}=1+\frac{3}{n-2}\)
để A đạt giá trị lớn nhất thì \(\frac{3}{n-2}\) lớn nhất
=> n-2 là số nguyên dương nhỏ nhất
=> n-2 = 1
=> n = 3
vậy n = 3 và \(A_{max}=1+\frac{3}{1}=4\)
cho p/s A=\(\frac{4n+1}{2n+3}\)
a)tìm n \(\varepsilon\)\(ℤ\)để A nhận giá trị nguyên
b)tìm n \(\varepsilon\)để A là p/s tối giản
a) ta có: \(A=\frac{4n+1}{2n+3}=\frac{4n+6-5}{2n+3}=\frac{2.\left(2n+3\right)-5}{2n+3}=2-\frac{5}{2n+3}\)
Để A nhận giá trị nguyên
=> 5/2n+3 thuộc Z
=> 5 chia hết cho 2n+3
=> 2n+3 thuộc Ư(5)={1;-1;5;-5}
nếu 2n+3 = 1 => 2n = -2 => n = -1 (TM)
2n+3 = -1 => 2n = -4 => n = -2 (TM)
2n+3 = 5 => 2n = 2 => n = 1 (TM)
2n+3 = -5 => 2n = 8 => n = -4 (TM)
KL:...
b) tìm n thuộc Z để A là phân số tối giản
Để A là phân số tối giản
\(\Rightarrow n\notin\left\{-1;-2;1;-4\right\}\)
a) Để A nhận giá trị nguyên thì 4n+1 phải chia hết cho 2n+3
\(\Rightarrow4n+1⋮2n+3\)(1)
Lại có:\(\left(2n+3\right)\times2⋮2n+3\)
\(\Rightarrow4n+6⋮2n+3\)(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
\(\left(4n+6\right)-\left(4n+1\right)⋮2n+3\)
\(\Rightarrow4n+6-4n-1⋮2n+3\)
\(\Rightarrow\left(4n-4n\right)+\left(6-1\right)⋮2n+3\)
\(\Rightarrow5⋮2n+3\)
\(\Rightarrow2n+3\inƯ\left(5\right)\)
mà Ư(5)=(-5;-1;1;5)
\(\Rightarrow2n+3\in\left(-5;-1;1;5\right)\)
\(\Rightarrow2n\in\left(-8;-4;4;8\right)\)
\(\Rightarrow n\in\left(-4;-2;2;4\right)\)
Vậy với \(n\in\left(-4;-2;2;4\right)\)
THU GỌN BIỂU THỨC SAU
\(\left(\frac{n-1}{1}+\frac{n-2}{2}+\frac{n-3}{3}+...+\frac{2}{n-2}+\frac{1}{n-1}\right):\left(\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+\frac{1}{4}+...+\frac{1}{n}\right)\)
Bài 1:
a) Tính giá trị của biểu thức: \(\frac{\frac{1}{3}-\frac{1}{7}+\frac{1}{11}}{\frac{2}{3}+\frac{2}{11}-\frac{2}{7}}-\frac{\frac{1}{5}-\frac{1}{3}-\frac{1}{11}}{\frac{2}{3}+\frac{2}{11}-\frac{2}{5}}\)
b) Với n là số nguyên dương, hãy xác định chữ số tận cùng của giá trị biểu thức: \(3^{n+2}+3^n-2^{n+2}-2^n\)
giúp mik với mik đag cần gấp
\(a)\)\(\frac{\frac{1}{3}-\frac{1}{7}+\frac{1}{11}}{\frac{2}{3}+\frac{2}{11}-\frac{2}{7}}-\frac{\frac{1}{5}-\frac{1}{3}-\frac{1}{11}}{\frac{2}{3}+\frac{2}{11}-\frac{2}{5}}\)\(=\frac{\frac{1}{3}-\frac{1}{7}+\frac{1}{11}}{2.\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{11}-\frac{1}{7}\right)}+\frac{\frac{-1}{5}+\frac{1}{3}+\frac{1}{11}}{2.\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{11}-\frac{1}{5}\right)}\)
\(=\frac{1}{2}+\frac{1}{2}=\frac{2}{2}=1\)
ở câu a : dấu giữa 2 phép tính là cộng chứ không phải trừa nha
\(b)\)\(3^{n+2}+3^n-2^{n+2}-2^n\)
\(=3^n.3^2+3^n-2^{^{n-1+3}}-2^{n-1+1}\)
\(=3^n.\left(3^2+1\right)-2^{n-1}.2^3-2^{n-1}.2\)
\(=3^n.10-2^{n-1}.\left(2^3+2\right)\)
\(=3^n.10-2^{n-1}.10\)
\(=10.\left(3^n-2^{n-1}\right)⋮10\)
\(\Rightarrow(3^{n+2}+3^n-2^{n+2}-2^n)⋮10\)
Vì n là số nguyên dương và \((3^{n+2}+3^n-2^{n+2}-2^n)⋮10\) nên \(3^{n+2}+3^n-2^{n+2}-2^n\) có chữ số tận cùng là 0.
THU GỌN BIỂU THỨC SAU
\(\left(\frac{n-1}{1}+\frac{n-2}{2}+\frac{n-3}{3}+...+\frac{2}{n-2}+\frac{1}{n-1}\right):\left(\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+\frac{1}{4}+...+\frac{1}{n}\right)\)
1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 7lx-3l-l4x+8l-l2-3xl
2. Cho hàm số f(x) xác định với mọi x \(\varepsilon\)Q. Cho f(a+b) =f(a.b) với mọi a, b và f(2011) = 11. Tìm f(2012)
3.Cho hàm số f thỏa mãn f(1) =1; f(2) = 3; f(n) +f(n+2) = 2f(n+1) với mọi số nguyên dương n. Tính f(1) + f(2) + f(3)+...+f(30)
4. Tính giá trị của biểu thức \(\left(\frac{3}{4}-81\right)\left(\frac{^{3^2}}{5}-81\right)\left(\frac{3}{6}^3-81\right)...\left(\frac{3}{2014}^{2011}-81\right)\)
5. Đa thức P(x) cộng với đa thức Q(x) = \(x^3-2x^2-1\) được đa thức \(^{x^2}\). Tìm hệ số tự do của P(x)
6. Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện \(\frac{2a-b}{a+b}=\frac{b-a+c}{2a-3}=\frac{2}{3}\). Tính \(\frac{\left(5b+4a\right)^5}{\left(5b+4a\right)^2\left(a+3c\right)^3}\)
4. (3/4-81)(3^2/5-81)(3^3/6-81)....(3^6/9-81).....(3^2011/2014-81)
mà 3^6/9-81=0 => (3/4-81)(3^2/5-81)....(3^2011/2014-81)=0
Tìm n \(\varepsilon\)N :\(\frac{1}{3}.2^{n-1}+2^n=\frac{7}{3}.64\)
\(\frac{1}{3}.2^{n-1}+2^n=\frac{7}{3}.64\)
\(\frac{1}{3}.2^n:2^1+2^n=\frac{7}{3}.64\)
\(2^n.\frac{1}{3}.\frac{1}{2}+2^n=\frac{7}{3}.64\)
\(2^n.\frac{1}{6}+2^n.1=\frac{7}{3}.64\)
\(2^n.\left(\frac{1}{6}+1\right)=\frac{7}{3}.64\)
\(2^n.\left(\frac{1}{6}+\frac{6}{6}\right)=\frac{7}{3}.64\)
\(2^n.\frac{7}{6}=\frac{7}{3}.64\)
\(2^n=\frac{7}{3}.64:\frac{7}{6}\)
\(2^n=\frac{7}{3}.\frac{6}{7}.64\)
\(2^n=2.64\)
\(2^n=128\)
\(2^n=2^7\Rightarrow n=7\)