NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM BÀI QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬN
Câu 1: Quyền tự do ngôn luận có quan hệ chặt chẽ và thường thể hiện thông qua quyền:
A. Tự do lập hội
B. Tự do báo chí
C. Tự do biểu tình
D. Tự do hội họp
Câu 2: Quyền tự do ngôn luận được quy định tại cơ quan nào cao nhất?
A. Hiến pháp.
B. Quốc hội.
C. Luật.
D. Cả A, B, C.
Câu 3: Biểu hiện việc thực hiện sai quyền tự do ngôn luận là?
A. Tung tin đồn nhảm về dịch lợn tại địa phương.
B. Nói xấu Đảng, Nhà nước trên facebook.
C. Viết bài tuyên truyền Đạo Thánh Đức chúa trời trên facebook.
D. Cả A, B, C.
Câu 4: Học sinh phát biểu ý kiến trong buổi sinh hoạt lớp là thể hiện quyền nào?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.
Câu 5: Quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của xã hội được gọi là?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.
Câu 6: Những việc làm nào sau đây cần bị phê phán:
A. Tuyên truyền để phòng chống tệ nạn xã hội
B. Đưa thông tin sai sự thật để bôi nhọ người khác
C. Tuyên truyền, vận động để nhân dân không tin vào mê tín dị đoan
D. Tuyên tuyền đoàn kết trong nhân dân
Câu 7: Người bao nhiêu tuổi vi phạm quyền tự do ngôn luận phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Từ đủ 13 tuổi.
B. Từ đủ 14 tuổi.
C. Từ đủ 15 tuổi.
D. Từ đủ 16 tuổi.
Câu 8: Quyền tự do ngôn luận được quy đinh trong:
A. Hiến pháp và luật báo chí
B. Hiến pháp và Luật truyền thông
C. Hiến pháp và bộ luật hình sự
D. Hiến pháp và bộ luật dân sự
Câu 9: Biểu hiện việc thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là?
A. Phát biểu ý kiến về việc đóng quỹ của thôn.
B. Phát biểu ý kiến trong họp tiếp xúc cử tri về vấn đề ô nhiễm môi trường.
C. Đóng góp ý kiến vào dự thảo Luật Thanh niên.
D. Cả A, B, C.
Câu 10: Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác cản trở công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân bị phạt tù bao lâu?
A. Từ 2 tháng đến 1 năm.
B. Từ 3 tháng đến 2 năm.
C. Từ 4 tháng đến 3 năm.
D. Từ 5 tháng đến 5 năm.
Câu 11: Hành vi nào thể hiện đúng quyền tự do ngôn luận:
A. Phát ngôn thoải mái không cần nghĩ đến hậu quả
B. Các đại biểu chất vấn các bộ trưởng tại Quốc hội
C. Cãi nhau, chửi bới và xúc phạm nhau
D. Không chịu trách nhiệm trong lời nói của mình
Câu 12: Hiện nay, các thế lực thù địch trong và ngoài nước thường lợi dụng quyền con người (QCN), đặc biệt là quyền tự do ngôn luận, báo chí và tự do Internet để vu cáo Việt Nam là “chế độ độc tài toàn trị”; “Việt Nam vi phạm các công ước quốc tế về quyền con người mà họ đã ký kết”, “Việt Nam kiểm soát và kiểm duyệt gắt gao báo chí, tự do Internet”; Việt Nam “bắt bớ nhiều blogger”; “bịt miệng những người… yêu nước”. Những thông tin trên nói về vi phạm đến quyền nào?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.
Câu 13: Điền vào chỗ trống:
Nhà nước....... những thông tin làm tổn hại lợi ích quốc, phá hoại nhân cách, đạo đức và lối sống tốt đẹp của người Việt Nam.
A. không ủng hộ
B. giữ bí mật
C. nghiêm cấm
D. cấm tiết lộ
Câu 14: Việc ông A sử dụng chức vụ, quyền hạn của mình để tung tin đồn nhảm không đúng sự thật sẽ bị phạt như thế nào?
A. Cảnh cáo.
B. Nhắc nhở.
C. Phạt tù từ 1 năm đến 5 năm.
D. Cắt chức.
Câu 15: Quyền tự do ngôn luận có ý nghĩa là?
A. Phát huy tính tích cực và quyền làm chủ của công dân.
B. Góp phần xây dựng nhà nước.
C. Góp phần quản lí nhà nước.
D. Cả A, B, C.
HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Câu 1: Các quy định của Hiến pháp là nguồn là cơ sở, căn cứ cho tất cả các
A. Hoạt động
B. Văn bản
C. Ngành luật
D. Ngành kinh tế
Câu 2: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào?
A. 1945.
B. 1946.
C. 1947.
D. 1948.
Câu 3: Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải tuân theo?
A. Trình tự và thủ tục đặc biệt
B. Đa số
C. Luật hành chính
D. Sự hướng dẫn của chính phủ
Câu 4: Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5: Theo Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 gồm các cơ quan nào?
A. Cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lí nhà nước.
B. Cơ quan xét xử.
C. Cơ quan kiểm sát.
D. Cả A, B, C.
Câu 6: Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sởcác quy định của hiến pháp, ......... với Hiến pháp?
A. không được trái
B. được phép trái
C. có thể trái
D. Tất cả các đáp trên đều phù hợp
Câu 7: Nội dụng hiến pháp bao gồm?
A. Bản chất nhà nước.
B. Chế độ chính trị.
C. Chế độ kinh tế.
D. Cả A, B, C.
Câu 8: Hiến pháp được sửa đổi khi có bao nhiêu đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành?
A. 1/3.
B. 2/3.
C. Ít nhất 1/3.
D. Ít nhất 2/3.
Câu 9: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?
A. 11 chương, 120 điều.
B. 12 chương, 121 điều.
C. 13 chương, 122 điều.
D. 14 chương, 123 điều.
Câu 10: Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng?
A. Quốc hội.
B. Chủ tịch nước.
C. Tổng Bí thư.
D. Chính phủ.
Câu 11: Hiến pháp nước ta hiện nay được ban hành năm nào?
A. 1980
B. 1960
C. 2013
D. 1946
Câu 12: Người ký bản Hiến pháp là?
A. Chủ tịch Quốc hội.
B. Chủ tịch nước.
C. Tổng Bí thư.
D. Phó Chủ tịch Quốc Hội.
Câu 13: Mọi công dân đối với Hiến pháp:
A. Không cần nhất thiết phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.
B. Có thể bỏ qua không cần chấp hành hiến pháp, pháp luật.
C. Tùy ý, muốn tuân thủ hay không đều được
D.Phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.
Câu 14: Các văn bản pháp luật khác ban hành phải đảm bảo tiêu chí nào so với Hiến pháp?
A. Giống nhau.
B. Không được trùng.
C. Không được trái.
D. Cả A, B, C.
Câu 15: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân tại chương nào?
A. Chương I.
B. Chương II.
C. Chương III.
D. Chương IV.
………..hẾT ………………………………….