tìm 5 từ đồng nghĩa với ăn
tìm 3 từ đồng nghĩa với từ ăn
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau : phi cơ, tàu hỏa, có thai, sân bay, đứng đầu, ăn, chết. Chỉ ra đâu là nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn và nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:
Phi cơ: máy bay
Tàu hỏa: đoàn tàu, toa tàu
Có thai: mang bầu, đang mang thai
Sân bay: cảng hàng không, trạm bay
Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo
Ăn: ăn uống, tiêu thụ
Chết: qua đời, mất
Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn:
phi cơ - máy bay
tàu hỏa - đoàn tàu
có thai - mang bầu
sân bay - cảng hàng không
đứng đầu - dẫn đầu
ăn - ăn uống
chết - qua đời
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn:
có thai - đang mang thai (có thể chỉ khác nhau về cách diễn đạt)
ăn - tiêu thụ (có thể chỉ khác nhau về ngữ cảnh sử dụng)
chết - mất
đứng đầu - lãnh đạo
Dưới đây là các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:
Phi cơ: máy bay, máy bay phản lực.Tàu hỏa: đoàn tàu, xe lửa.Có thai: mang bầu, mang thai.Sân bay: cảng hàng không, trạm bay.Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo.Ăn: ăn uống, tiêu thụ.Chết: qua đời, mất.Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn: máy bay, đoàn tàu, mang bầu, cảng hàng không, dẫn đầu, ăn uống, qua đời.
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn: máy bay phản lực, xe lửa, mang thai, trạm bay, lãnh đạo, tiêu thụ, mất.
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: xinh tươi, dịu dàng, rực rỡ.
Tìm các từ cùng kiểu cấu tạo với từ ăn mặc. Trọng tâm nghĩa các từ này nằm ở tiếng nào?
tươi tắn,thùy mị,rạng rỡ
cái thứ hai chịu
Các từ gạch chân sau có quan hệ với nhau như thế nào?
"ăn cơm, ăn cưới, ăn ảnh"
trái nghĩa
đồng nghĩa
đồng âm
nhiều nghĩa
Các từ gạch chân sau có quan hệ với nhau như thế nào?
"ăn cơm, ăn cưới, ăn ảnh"
trái nghĩa
đồng nghĩa
đồng âm
nhiều nghĩa
a) Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa?
b) Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau:
- Đi tu phật bắt ăn chay
Thịt chó ăn được, thịt cày thì không. (Ca dao)
- Núi cao lên đến tận cùng
Thu vào tầm mắt muôn trùng nước non (“Đi đường” – Hồ Chí Minh)
- Thúy Kiều đi qua cầu nhác thấy chàng Kim lòng đã Trọng
Trọng Thủy nhòm vào nước thoáng thấy nàng Mị mắt rơi Châu
a) Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
tk: có thể chia từ đồng nghĩa thành hai loại chính:
+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn:
Là những từ cùng chỉ một sự vật, hiện tượng, cùng biểu thị một khái niệm; nói chung, chúng có thể thay thế cho nhau. Ví dụ: trái - quả; vùng trời - không vận; có mang - mang thai - có chửa.
+ Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
- Từ đồng nghĩa có sắc thái khác nhau, ví dụ: chết - hi sinh - từ trần - tạ thế - trăm tuổi - khuất núi - qua đời - mất - thiệt mạng - bỏ xác - toi mạng, ...
Vd về từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả-trái , vừng -mè ......
Câu 2. Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm:
- Tôi ăn hai bát cơm.(….............................................................................. ).
- Người làm công ăn lương có cuộc sống ổn định. (… )
- Tôi trông thấy một bác nông dân ang cày ruộng.( )
- Ngoài giờ học, Nam còn giúp mẹ trông em.(… )
- Sinh hoạt của cả nhà chỉ trông vào mấy sào ruộ ng. ( )
a/Tôi ăn hai bát cơm.(….............................................................................. ).
b/Người làm công ăn lương có cuộc sống ổn định. (… )
c/Tôi trông thấy một bác nông dân đang cày ruộng.( )
d/ Ngoài giờ học, Nam còn giúp mẹ trông em.(… )
e /Sinh hoạt của cả nhà chỉ trông vào mấy sào ruộ ng. ( )
a: xơi b: nhận c: nhìn d: coi e: nhờ
Câu 2. Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm:
- Tôi ăn hai bát cơm.(….............................................................................. ).
- Người làm công ăn lương có cuộc sống ổn định. (… )
- Tôi trông thấy một bác nông dân ang cày ruộng.( )
- Ngoài giờ học, Nam còn giúp mẹ trông em.(… )
- Sinh hoạt của cả nhà chỉ trông vào mấy sào ruộ ng. ( )
Tìm từ đồng nghĩa có thể thay cho từ ăn
a ) Cậu làm như vậy dễ ăn đòn lắm
b ) Da ăn nắng đen giòn
c) Một đô la ăn bao nhiêu Việt Nam đồng ?