Ghi lại từ có thể dùng để thay từ "ăn" trong các câu sau:
a) Bữa tối nhà Hương thường ăn muộn
b) Xe này ăn xàng lắm
c) Cô ấy ăn lương cao lắm
d) Rễ xoan ăn ra tận bờ ao
e) Tớ ăn con xe của cậu rồi
g) Làm không cẩn thận thì ăn đòn
Tìm từ đồng nghĩa có thể thay cho từ ăn :
a ) Cả nhà đang ăn tối
b ) Loại xe này ăn xăng lắm
c ) Tàu về ăn hàng ở bến cảng
d ) Ông ấy ăn lương nhà nước
tìm từ để thay thế từ ăn trong các câu sau
cô ấy ăn lương cao lắm
tớ ăn con xe của cậu rồi
làm ko cẩn thận thì ăn đòn
Câu 2. Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm:
- Tôi ăn hai bát cơm.(….............................................................................. ).
- Người làm công ăn lương có cuộc sống ổn định. (… )
- Tôi trông thấy một bác nông dân ang cày ruộng.( )
- Ngoài giờ học, Nam còn giúp mẹ trông em.(… )
- Sinh hoạt của cả nhà chỉ trông vào mấy sào ruộ ng. ( )
Các từ gạch chân sau có quan hệ với nhau như thế nào?
"ăn cơm, ăn cưới, ăn ảnh"
trái nghĩa
đồng nghĩa
đồng âm
nhiều nghĩa
Viết đoạn văn có độ dài khoảng 10 câu giới thiệu một món ăn truyền thống của người Việt Nam, trong đoạn văn có sử dụng từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa. Ghi ra các từ đồng nghĩa, trái nghĩa em đã dùng.
* Không chép trên mạng.
Câu 2. Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm:
- Tôi ăn hai bát cơm.(….............................................................................. ).
- Người làm công ăn lương có cuộc sống ổn định. (… )
- Tôi trông thấy một bác nông dân ang cày ruộng.( )
- Ngoài giờ học, Nam còn giúp mẹ trông em.(… )
- Sinh hoạt của cả nhà chỉ trông vào mấy sào ruộ ng. ( )
Câu 15. Trong các câu sau đây, câu nào có từ "ăn" được dùng theo nghĩa gốc:
A. Làm không cẩn thận thì ăn đòn như chơi!
B. Chúng tôi là những người làm công ăn lương.
C. Cá không ăn muối cá ươn.
D. Bạn Hà thích ăn cơm với cá.
Câu 16. Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa của từ "chạy" trong thành ngữ "Chạy thầy chạy thuốc"?
A. Di chuyển nhanh bằng chân
B. Hoạt động của máy móc
C. Khẩn trương tránh những điều không may xảy ra.
D. Lo liệu khẩn trương để nhanh có được cái mình muốn.
Câu hỏi 33: Từ "ăn" nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a/ nước ăn chân b/ ăn bữa tối c/ máy ăn xăng d/làm công ăn lương
Câu hỏi 34: Dòng nào dưới đây chứa toàn từ đồng nghĩa?
a/ mang, khiêng b/ mũi dao, mặt mũi c/ thứ ba, ba mẹ d/ trắng, đen