cho hàm số y-f(x)=4x2-7:
a, tính f(\(\frac{1}{2}\));f(3);f(0);f(-2)
b, biết f(x)=93, tìm x
giúp mình với!!!
Cho hàm số y = f(x) = 4x2 – 9 a. Tính f(-2); f(-1/2) b. Tìm x để f(x) = -1 c. Chứng tỏ rằng với x thuộc R thì f(x) = f(-x)
Cho hàm số y = f(x) = 4x2 - 5 a/ Tính f(3); b/ Tìm x để f(x) = -1 c/ Chứng tỏ rằng với x Î R thì f(x) = f(-x)
a) f(3) = 4.3^2 - 5 = 31
b) f(x) = -1
<=> 4x^2 - 5 = -1
<=> 4x^2 = 4
<=> x = 1 hoặc x = -1
c) f(x) = 4x^2 - 5 = 4(-x)^2 - 5 = f(-x)
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ( 0 ; + ∞ ) thỏa mãn f ' ( x ) + f ( x ) x = 4 x 2 + 3 x và f(1)=2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x = 2 là x
A. y = 16x+20.
B. y = -16x+20
C. y = -16x-20
D. y = 16x-20.
Bài 1: Cho hàm số y = f(x) = 4x2 - 5
a/ Tính f(3); )21(f−
b/ Tìm x để f(x) = -1
c/ Chứng tỏ rằng với x ∈ R thì f(x) = f(-x)
1/cho hàm số y = f (x) = 3x - 4
a. tính f (-5) ; f (1/2) ; f (9)
b. tính x biết
y=9 ; y = 30
2/ cho hàm số y = a.x+b
tìm a, b biết f (0) = 7 và f(7) = 0
Cho hàm số : y = f(x) = 3x
a) Tính f(-1) , f(0) , f(\(\frac{1}{2}\)) , f(1)
b) Vẽ đồ thị hàm số : y = 3x
a) với hàm số y = f ( x ) = 3x thì :
f ( -1 ) = -3
f( 0 ) = 0
f ( 1/2 ) = 3/2
f(1) = 3
b) cho x = 1 \(\Rightarrow\)y = 3 \(\Rightarrow\)A ( 1 ; 3 )
Đồ thị hàm số y = 3x là đường thẳng đi qua góc tọa độ O ( 0 ; 0 ) và A ( 1 ; 3 )
a) với hàm số y = f ( x ) = 3x thì :
f ( -1 ) = -3
f( 0 ) = 0
f ( 1/2 ) = 3/2
f(1) = 3
a, y = f(-1) = 3.(-1) = -3
y=f(0)=3.0=0
y=f(1/2)=3.1/2=3/2
y=f(1)=3.1=3
b, Đồ thị hàm số y=3x là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A(1;3)
Cho hàm số f(x) biết f(0) = 1 và f x = 4 x 2 + 4 x + 3 2 x + 1 . Biết nguyên hàm của f(x) có dạng
F x = a x 2 + b x + ln 2 x + 1 + c . Tính tỉ lệ a : b : c
A. a : b : c = 1 : 2 : 1
B. a : b : c = 1 : 1 : 1
C. a : b : c = 2 : 2 : 1
D. a : b : c = 1 : 2 : 2
Ta có f x = 4 x 2 + 4 x + 3 2 x + 1 dx
= ∫ 2 x + 1 + 2 2 x + 1 d x = x 2 + x + ln x + 1 + C
Do f(0) = 1 nên c = 1. Suy ra f x = x 2 + x + ln 2 x + 1 + 1
Vậy a : b : c = 1 : 1 : 1
Đáp án B
Câu 1: Cho hàm số : y = f(x) = 2x2 - 10
a) Tính f (0) ; f (1) ; f \(\left(-1\frac{1}{2}\right)\)
b) Tìm x biết f (x) = - 2
a/ Thay x =0 vào hàm số f(x) = 2x2 - 10 ta có
f(0) = 2 . 0 - 10 = -10
Thay x = 1 vào hàm số f(x) = 2x2 - 10 ta có
f(1) = 2 . 12 - 10 = 2 - 10 = -8
Thay \(x=-1\dfrac{1}{2}=-\dfrac{3}{2}\)vào hàm số f(x) ta có
\(f\left(-1\dfrac{1}{2}\right)=2.\left(-\dfrac{3}{2}\right)^2-10=\dfrac{9}{2}-\dfrac{20}{2}=-\dfrac{11}{2}\)
b/ f(x) = -2
\(\Leftrightarrow2x^2=8\)
\(\Leftrightarrow x^2=4\Leftrightarrow x=\pm2\)
Cho hàm số y=f(x)=-5x
Chứng minh:
a) Hàm số là hàm số nghịch biến
b) f(x1+4x2)=f(x1)+4f(x2)
c) -f(x)=f(-x)
Cái này nhớ không nhầm là toán 7 :>
a) Gọi x1 và x2 là hai gtrị tương ứng của x
Giả sử x1<x2
Vì y=f(x) =-5x
\(\Rightarrow\)f(x1)=-5x1
\(\Rightarrow\)f(x2)=-5x2
mà x1<x2 \(\Rightarrow\)f(x1)>f(x2)
\(\Rightarrow\)Hs là hs nghịch biến
b) Vì y=f(x)=-5x
\(\Rightarrow\)f(x1)+4f(x2)
=-5x1+4(-5)x2
=-5(x1+4x2) (*)
\(\Rightarrow\)f(x1+4x2)=-5(x1+4x2) (**)
Từ (*), (**) \(\Rightarrow\)f(x1+4x2)=f(x1)+4f(x2)
c) Vì y=f(x)=-5x
\(\Rightarrow\)-f(x)=5x (*)
\(\Rightarrow\)f(-x)=-5(-x) =5x (**)
Từ (*) và (**) \(\Rightarrow\)-f(x) =f(-x)