Chứng minh rằng
nếu\(a=x^3y;b=x^2y^2;c=xy^3\)
thì với bất kì số hữu tỉ x và y nào ta cũng có \(ax+b^2-2x^4y^4=0\)
6.Cho a, b, c và x, y, z là các số khác nhau và khác không chứng minh rằngNếu: 0=++zcybxavà 1=++czbyaxthì 1222222=++czbyax
chứng minh rằng
nếu a2 + b2 + c2 = ab +ac + bc thì a = b= c
giúp e với ạ
chứng minh rằng
nếu a2 + b2 + c2 = ab +ac + bc thì a = b= c
Giải
Ta có: a^2 + b^2 + c^2 = ab + bc + ca
<=> 2.a^2 + 2.b^2 + 2.c^2 = 2.ab + 2.bc + 2.ca
<=> ( a^2 - 2ab + b^2 ) + ( b^2 - 2bc +c^2 ) + ( c^2 - 2ac + a^2 ) =0
<=> (a-b)^2 + (b-c)^2 + (c -a)^2 =0 (1)
Vì (a-b)^2 ; (b-c)^2 ; (c -a)^2 ≧ 0 với mọi a,b,c.
=> (a-b)^2 + (b-c)^2 + (c -a)^2 ≧ 0 (2)
Từ (1) và (2) khẳng định dấu "=" khi:
a - b = 0; b - c = 0 ; c - a = 0 => a=b=c
Vậy a=b=c.
\(a^2+b^2+c^2=ab+ac+bc\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2-ab-ac-bc=0\)
\(\Leftrightarrow2a^2+2b^2+2c^2-2ab-2ac-2bc=0\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2+\left(a-c\right)^2+\left(b-c\right)^2=0\)
\(\left\{{}\begin{matrix}a-b=0\\a-c=0\\b-c=0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow a=b=c\)
Ta có: a^2 + b^2 + c^2 = ab + bc + ca
<=> 2.a^2 + 2.b^2 + 2.c^2 = 2.ab + 2.bc + 2.ca
<=> ( a^2 - 2ab + b^2 ) + ( b^2 - 2bc +c^2 ) + ( c^2 - 2ac + a^2 ) =0
<=> (a-b)^2 + (b-c)^2 + (c -a)^2 =0 (1)
Vì (a-b)^2 ; (b-c)^2 ; (c -a)^2 ≧ 0 với mọi a,b,c.
=> (a-b)^2 + (b-c)^2 + (c -a)^2 ≧ 0 (2)
Từ (1) và (2) khẳng định dấu "=" khi:
a - b = 0; b - c = 0 ; c - a = 0 => a=b=c
Vậy a=b=c.
chứng minh rằngnếu có a/b = c/d thì (a-b/c-d)4=a4+b4/c4+d4
a) cho x^2 = y^2+z^2. chứng minh: (5x-3y+4z)(5x-3y-4z)=(3x-5y)^2
b) cho 10x^2=10y^2+z^2. chứng minh: (7x-3y+2z)(7x-3y-2z)=(3x-7y)^2
chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến A=(x+3y) ( x^2 - 3xy +9y^2) + 3y(x+3y)(x-3y)-x(3xy+x^2 -5) -5x+1
\(A=(x+3y)(x^2-3xy+9y^2)+3y(x+3y)(x-3y)-x(3xy+x^2-5)-5x+1\\A=(x+3y)[x^2-x\cdot3y+(3y)^2]+3y[x^2-(3y)^2]-3x^2y-x^3+5x-5x+1\\A=x^3+(3y)^3+3y(x^2-9y^2)-3x^2y-x^3+1\\A=x^3+27y^3+3x^2y-27y^3-3x^2y-x^3+1\\A=1\)$\Rightarrow$ Giá trị của $A$ không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a)Cho 8x+3y chia hết 11
Chứng minh x-y chia hết cho 11
b) Cho 4x+3y chia hết cho 13
Chứng minh 7x+2y chia hết cho 13
a) \(8x+3y⋮11\Leftrightarrow7\left(8x+3y\right)⋮11\)(vì \(\left(7,11\right)=1\))
\(\Leftrightarrow\left[\left(56x-5.11x\right)+\left(21y-2.11y\right)\right]⋮11\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)⋮11\).
b) \(\left(4x+3y\right)⋮13\Leftrightarrow5\left(4x+3y\right)⋮13\)(vì \(\left(5,13\right)=1\))
\(\Leftrightarrow\left[\left(20x-13x\right)+\left(15y-13y\right)\right]⋮13\)
\(\Leftrightarrow\left(7x+2y\right)⋮13\).
Cho x,,y ϵ Z, chứng minh rằng :
a,Nếu A = 5x+y ⋮ 19 thì B = 4x-3y ⋮ 19 .
b,Nếu C = 4x+3y ⋮13 thì D= 7x+2y ⋮ 13
Chứng minh rằng với mọi số nguyên x, y thì :
A=(x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y)+y^4 là số chính phương
\(A=\left[\left(x+y\right)\left(x+4y\right)\right]\left[\left(x+2y\right)\left(x+3y\right)\right]+y^4\\ A=\left(x^2+5xy+4y^2\right)\left(x^2+5xy+6y^2\right)+y^4\\ A=\left(x^2+5xy+5y^2-y^2\right)\left(x^2+5xy+5y^2+y^2\right)+y^4\\ A=\left(x^2+5xy+5y^2\right)^2-y^4+y^4=\left(x^2+5xy+5y^2\right)^2\left(Đpcm\right)\)
Bài 3: Chứng minh với mọi số nguyên x,y
A=(x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y)+y mũ 4
Gọi A=n4
=> A=(2n)2
=> A là số chính phương
mình sai chút xíu
Gọi A=n4
=> A=(n2)2
Vậy A là một số chính phương
Ta gọi A = n^4
=> A = 2n^2
Vậy A là một số chính phương
Chứng minh đẳng thức sau :
a)(x+y).(x^4-x^3y+x^2y^2-xy^3+y^4)=x^5+y^5
\(\left(x+y\right)\left(x^4-x^3y+x^2y^2-xy^3+y^4\right)\)
\(=x^5-x^4y+x^3y^2-x^2y^3+xy^4+x^4y-x^3y^2+x^2y^3-xy^4+y^5\)
\(=\left(x^5+y^5\right)+\left(x^4y-x^4y\right)+\left(x^3y^2-x^3y^2\right)+\left(x^2y^3-x^2y^3\right)+\left(xy^4-xy^4\right)\)
\(=x^5+y^5\)