Viết các tập hợp sau bằng cách chi ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó:
a, F = {10;11;12;...;98;99}
b, E = {1;2;3;4}
viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
A=(0;3;6;9;12;15)
A={x\(\in\)N|\(\left\{{}\begin{matrix}x\le15\\x⋮3\end{matrix}\right.\)}
Viết các tập hợp sau bằng cách chi ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó: F = {10; 11; 12;...; 98; 99}
Viết các tập hợp sau bằng cách chi ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó:
a) F = {10; 11; 12;...; 98; 99};
b) E = {1;2;3;4}.
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
a) A = {0;3;6;9;12;15}
b) B = {5;10;15;20;25;30}
c) C = {10;20;30;40;50;60;70;80;90}
d) D = {1;5;9;13;17}
a) A = {x = 3a | a \(\in\) N, 0 \(\le\) a \(\le\) 5}
b) B = {x = 5b | b \(\in\) N, 1 \(\le\) b \(\le\) 6}
c) C = {x = 10c | c \(\in\) N, 1 \(\le\) c \(\le\) 9}
d) D = {x = 4d + 1| d \(\in\) N, 0 \(\le\) d \(\le\) 4}
Viết các tập hợp sau bằng cách chi ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó: E = {1;2;3;4}.
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó: F = {51;52;53;...;298;299}
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó: F = {100; 101; 102;...; 999}
Viết mỗi tập sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng các phần tử của tập hợp
F= {1;5;9;13;17;21}
F = {x \(\in\) N / \(x=4k+1;k\in N;\) 0 ≤ k ≤ 5 }
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó:
a, F = {100;101;102;...;999}
b, E = {1;2;3;4;5;6;7}
a, F = {x ∈ N|100≤x≤999}
b, E = {x ∈ N*|x<8}