A . 2313 B . 23013 C . 230013
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 tấn 205kg = ... tấn
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2kg 75g = ... kg
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 200g= ... kgBài 4: Viết số đo 34kg dưới dạng số thập phân có đơn vị là tấn.Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái sang phải: 12,075kg = ...kg ...gBài 6: Một đội thợ có 5 người, trung bình mỗi ngày 1 người ăn hết 700g gạo.Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam gạo cho đội thợ đó ăn trong 1 tuần?
3:
200g=0,2kg
Bài 4:
34kg=0,034 tấn
Bài 5:
\(12,075kg=12kg75g\)
Bài 6:
Trong 1 ngày thì cả đội ăn hết:
\(700\cdot5=3500\left(g\right)\)
Trong tuần 1 tuần thì cả đội ăn hết:
\(3500\cdot7=24500\left(g\right)=24,5\left(kg\right)\)
Bài 1:
3 tấn 205kg=3,205 tấn
Bài 2:
2kg75g=2,075kg
Ai giải cho mình với ạ , mình cảm ơn trước :
viết 3 phân số thích hợp vào chỗ chấm 1/3<...<...<...<1/2
a, viết số thích hợp vào chỗ chấm
5,9 m 2=......... 8m 3dm=..........
b, viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
4,56 tấn= 456...... 7m3cm =70,3.......
b, viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
4,56 tấn= 456 yến 7m3cm = 70,3 dm
a) 5,9m2 =....... đằng sau đâu???
b)
4,56 tấn= 456 yến 7m3cm = 70,3 dm
a,5,9m2=..........dm2 8m3dm= .............m
Mình quên nha
a) Đo độ dài các đoạn thẳng và viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
b) Tính và viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Chu vi hình tam giác ABC là: …………………… mm
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : …………………cm
a)
b) - Chu vi hình tam giác ABC là: 110 mm
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : 14 cm.
Giải thích :
- Chu vi tam giác ABC tính bằng cách : AB + BC + CA = 50 + 40 + 20 = 110 mm
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm được tính bằng cách : 2 x ( 4 + 3) = 2 x 7 = 14 (cm)
Đo rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Phương pháp giải:
Dùng thước kẻ có vạch chia xăng-ti-mét, đo các đoạn thẳng rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc số đo:
Lời giải chi tiết:
Đọc: 1 xăng – ti – mét.
6 xăng – ti – mét.
3 xăng – ti – mét.
2 xăng – ti – mét.
a) Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật vào chỗ chấm:
b) Viết tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm:
MN = ......; MQ = ......; AB = ......; AD = .......
a) Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật vào chỗ chấm:
b) Viết tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm:
MN = QP; MQ = NP; AB = DC; AD = BC.
4.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8047kg =........tấn là:
A. 80,47 B. 8,047 C. 804,7 D. 8047000
Bài 5. Trong các số đo dưới đây, số đo nào bé nhất?
A. 1512g B. 1kg 5hg C.1và1/4 kg D. 1,51kg
Bài 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8,3ha =............m2 là:
A. 8300 B. 830 C. 83000 D.8030
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
2 1 4 phút = .... giây
2,5 phút = ....giây
2 1 4 phút = 135 giây
2,5 phút = 150 giây
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
1,2 giờ = ....phút
1 3 phút = ....giây
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
3dm = ….cm
5m = …. dm
2m = ….cm