Bài 1
Tìm 5 bội của 10,-10
b) Tìm tất cả các ước của -7;20
Bài 2
a) 12x+3=27
b) x. (x+1)=0
Bài 3
a) x-4 chia hết cho x-1
b) 2x là bội của x-2
c) x+1 là ước của 12+7
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
\(a,Ư\left(70\right)=\left\{1;2;5;7;10;14;35;70\right\}\\ B\left(7\right)=\left\{0;7;14;21;28;35;42;49;56;63;72;81;90;99;....\right\}\\ \Rightarrow n\in\left\{7;14;35;70\right\}\\ b,Ư\left(225\right)=\left\{1;3;5;9;15;25;45;75;225\right\}\\ B\left(9\right)=\left\{0;9;18;27;36;45;54;63;72;81;...;216;225;234;243;...\right\}\\ \Rightarrow n\in\left\{9;45;225\right\}\)
Tập hợp A tất cả các ước của 18
Tập hợp B tất cả các ước lớn hơn 5 của 60
Tập hợp C tất cả các ước nhỏ hơn 20 của 48
Tập hợp D tất cả các bội nhỏ hơn 30 của 4
Tập hợp E tất cả các bội lớn hơn 7 và nhỏ hơn 35 của 7
Tập hợp F tất cả các bội lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 40 của 5
Dạng 4: Tìm GTTD của các số cho trước, tìm tất cả các ước, năm bội của một số cho trước:
Bài 1: 1) Tìm : |- 5 |; |+ 12 |; | 10 |; | - 15 |; | - 8 |; | - 22 |
2) Tìm tất cả các ước của -5 ; Tìm 5 bội nhỏ hơn 10 của 7.
Bài 2: 1) Tìm |- 7 |; | - 15 |; | 0 |; | - 1 |; | + 188 |; | - 22 |
2) Tìm tất cả các ước của -15; Tìm 5 bội nhỏ hơn 120 của 6.
--------------------------------------------- Mình cần ngay các bạn ạ. Giúp mk nha -------------------------------------------------
Bài 1: 1.\(\left|-5\right|=5,\text{ }\left|+12\right|=12,\text{ }\left|10\right|=10,\text{ }\left|-15\right|=15,\text{ }\left|-8\right|=8,\text{ }\left|-22\right|=22\)
2. \(Ư\left(-5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\), \(B\left(7\right)=\left\{-21;-14;-7;0;7\right\}\)
Bài 2: 1. \(\left|-7\right|=7,\text{ }\left|-15\right|=15,\text{ }\left|0\right|=0,\text{ }\left|-1\right|=1,\text{ }\left|+188\right|=188,\text{ }\left|-22\right|=22\)
2. \(Ư\left(-15\right)=\left\{\pm1;\pm3;\pm5;\pm15\right\}\), \(B\left(6\right)=\left\{0;6;12;18;24\right\}\)
Tìm bội nhỏ hơn số nào đấy có vô số cách khác.
Cảm ơn bạn nha
a)tìm tất cả các ước của -8
b)tìm 5 bội của -7
a,\(Ư\left(-8\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm4;\pm8\right\}\)
b, \(B\left(-7\right)=\left\{0;-7;7;-14;14\right\}\)
a) Tìm tất cả các ước của 12, 16, 25.
b) Tìm tất cả các bội của -6 trong khoảng từ -18 đến 18.
c) Tìm năm bội của 7 ; -7.
Bài 1:Tìm x
a, x + 10 = - 14
b, 5x - 12 = 48
c, 3. | x - 2014| = 0
Bài 2
a, Tìm tất cả các ước của ( - 5)
b, Tìm 5 bội của 6
Bài 1:
Câu a,b dễ rồi
Câu c:
3 . ! x - 2014 ! = 0
! x - 2014 ! = 0 : 3
! x - 2014 ! = 0
x - 2014 = 0
x = 0 + 2014
x = 2014
Bài 2:
a) Ư(-5) = {1;-1;5;-5}
b) 5 bội bất kì nhé: 12;24;36;42;66
a, x+10=-14
x=-14-10
x=-24
b, 5x-12=48
5x=60
x=12
c, 3.[x-2014]=0
=>x-2014=0=>x=2014
baif 2:
a, 1;(-1);5;(-5)
b, 6, 12, 18, 24, 30
1 a) tìm bội của 4 trong các số sau : 8;14;20;25;32;24
b) Tìm bội của 7 trong các số sau : 14;22;28;35;51;77
2: Viết tập hợp bội của 4 nhỏ hơn 30
3: Tìm tất cả các bội của 18 và chỉ có hai chữ số
4: Hãy tìm tất cả các ước của những số sau :2;3;4;5;6;9;13;12
5:Viết tập hợp ước của những số sau :7;9;10;16;0;18;20
Trả lời :
1. a) Bội của 4 là : 8 ; 20 ; 32 ; 24 .
. b) Bội của 7 là : 14 ; 28 ; 35 ; 77 .
2 . B(4) = { 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ;24 ; 28 }
3. B(18) = 18 ; 36 ; 54 ; 72 ;90 .
4 . Ư(2) = 1 ; 2 . Ư(6)=1 ; 2 ; 3 ; 6
Ư(3) = 1 ; 3 Ư(9)= 1 ; 3 ; 9
Ư(4) = 1 ; 2 ; 4 Ư(13) = 1 ;13
Ư(5) = 1 ; 5 Ư (12) = 3 ; 4 ; 6 ; 2 ; 1 ;12
5 . Ư(7)= {1 ; 7} Ư(9) = {3 ; 9 ; 1 }
Ư(10) = {2 ; 5 ; 1 ; 10 } Ư(16) = {8 ; 16 ; 1 ; 2 ;4 }
Ư (0) = X (không có) Ư(18) ={9 ; 2 ; 18 ; 1 ; 6 ; 3 } Ư(20)= {4 ; 5 ; 10 ; 2 ; 20 ; 1 }
tim boi cua 29,45
Tìm bốn bội của -5 , trong đó có cả bội âm
Tìm tất cả các ước của -15
B(-5)={0;-5;5;10}
Ư(-15)={1;-1;-3;3;-5;5;-15;15}