Giúp mình với: trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(1;0;1) và B(-1;1;0) , mặt phăng (P): x+y-2z-5=0 và mặt cầu (S): x^2+y^2+z^2-2x+2y-2z-6=0. viết phương trình mặt phẳng (Q) vuông góc với mp (P), song song với AB và tiếp xúc với mặt cầu (S)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;3;4). Khoảng cách từ A đến trục toạ độ Ox bằng
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng qua A(2;1;-1) và song song với hai trục toạ độ Ox,Oy là
A. z+1=0.
B. z-1=0.
C. x+y-3=0.
D. x-y-1=0.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;2;1). Tính độ dài đoạn thẳng OA.
A. OA = 5
B. OA = 3
C. OA = 9
D. OA = 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A - 1 ; 2 ; - 1 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x ' O x là
A. M 0 ; 2 ; - 1
B. M - 1 ; 0 ; 0
C. P 0 ; 2 ; 0
D. Q 0 ; 0 ; - 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A - 1 ; 2 ; - 1 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x ' O x là
A. M 0 ; 2 ; - 1
B. M - 1 ; 0 ; 0
C. P 0 ; 2 ; 0
D. Q 0 ; 0 ; - 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A - 1 ; 2 ; - 1 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x ' O x là
A. M 0 ; 2 ; - 1
B. M - 1 ; 0 ; 0
C. P 0 ; 2 ; 0
D. Q 0 ; 0 ; - 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;2;-1). Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x'Ox là
A. M(0;2;-1).
B. N(-1;0;0).
C. P(0;2;0).
D. Q(0;0;-1).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A - 1 ; 2 ; - 1 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x ' O x là
A. 30 °
B. 120 °
C. 60 °
D. 150 °
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A - 1 ; 2 ; - 1 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x ' O x là
A. 30 °
B. 120 °
C. 60 °
D. 150 °
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(2;-2;0),B(-2;4;-2). Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
A. (0;2;-2).
B. (0;4;-4).
C. (0;1;-1).
D. (-4;6;-2).