Cho số phức z thỏa mãn (3+i)z = 13 - 9i. Tìm tọa độ của điểm M biểu diễn z.
A. M = (-3;4)
B. M = (3;-4)
C. M = (-3;-4)
D. M = (1;-3)
Cho số phức z thỏa mãn ( 3 + i ) z = 13 − 9 i . Tìm tọa độ của điểm M biểu diễn z.
A. M = ( − 3 ; 4 )
B. M = ( 3 ; − 4 )
C. M = ( − 3 ; − 4 )
D. M = ( 1 ; − 3 )
Cho số phức z thỏa mãn phương trình 3 + 2 i z + z - i 2 = 4 + i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.
A. M - 1 ; 1
B. M - 1 ; - 1
C. M 1 ; 1
D. M 1 ; - 1
Cho số phức z thỏa mãn: z ( 1 + 2 i ) - z ¯ ( 2 - 3 i ) = - 4 + 12 i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.
Cho số phức z thỏa mãn: z 1 + 2 i - z ¯ 2 - 3 i = - 4 + 12 i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.
A. M 3 ; 1
B. M 3 ; - 1
C. M - 1 ; 3
D. M 1 ; 3
Cho số phức z thỏa mãn (2 - i)z = (2 + i)(1 - 3i). Gọi M là điểm biểu diễn của z. Khi đó tọa độ điểm M là.
A. M(3;1)
B. M(3;-1)
C. M(1;3)
D. M(1;-3)
Đáp án B
Dùng CASIO rút gọn z = 2 + i 1 - 3 i 2 - i = 3 - i → M 3 ; - 1 .
Cho số phức z thỏa mãn (2-i)z = (2+i)(1-3i). Gọi M là điểm biểu diễn của z. Khi đó tọa độ điểm M là.
A. M(3;1)
B. M(3;-1)
C. M(1;3)
D. M(1;-3)
Cho số phức z thỏa mãn iz + 2 - i = 0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm M(3;-4) là:
A. 2 5
B. 13
C. 2 10
D. 2 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 < z < 3
A. Phần hình phẳng nằm hoàn toàn phía ngoài hình tròn (O,1) và phía trong hình tròn (O,3)
B. Hình tròn (O,3) (bỏ gốc tọa độ O)
C. Hình tròn (O,1) (bỏ gốc tọa độ O)
D. Đường tròn (O,1)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 < z < 3