Đáp án B
Dùng CASIO rút gọn z = 2 + i 1 - 3 i 2 - i = 3 - i → M 3 ; - 1 .
Đáp án B
Dùng CASIO rút gọn z = 2 + i 1 - 3 i 2 - i = 3 - i → M 3 ; - 1 .
Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn z a 2 + 1 = i - a 1 - a a - 2 i . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn số phức z . Khoảng cách giữa hai điểm M và I (-3; 4) (khi a thay đổi) là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Gọi M là điểm biểu diễn số phức x thỏa mãn ( 1 − i ) z − 1 + 5 i = 0 . Xác định tọa độ của điểm M.
A. M = (–2; 3)
B. M = (3;–2)
C. M = (–3;2)
D. M = (–3;–2)
Gọi M là điểm biểu diễn số phức x thỏa mãn (1-i)z-1+5i=0. Xác định tọa độ của điểm M
A. M(3; -2)
B. M(-2; 3)
C. M(-3; 2)
D. M(-3; -2)
Cho số phức z thỏa mãn 30 i 1 - z = 9 - 3 i . Gọi M là điểm biểu diễn số phức z. Tìm tung độ của M
A. 2
B. 3
C. -3
D. -1
Cho số phức z thỏa mãn: z 1 + 2 i - z ¯ 2 - 3 i = - 4 + 12 i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.
A. M 3 ; 1
B. M 3 ; - 1
C. M - 1 ; 3
D. M 1 ; 3
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 - i z - 1 + 5 i = 0 . Tọa độ của M là
A. (-2;3)
B. (3;-2)
C. (-3;2)
D. (-3;-2)
Cho số phức z=x+yi (x,y∈ R) thỏa mãn z+1-2i- z (1-i)=0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M là điểm biểu diễn của số phức z, M thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. x+y-2=0.
B. x-y+2=0.
C. x+y-1=0.
D. x+y+1=0.
Cho số phức z=x+yi (x,y∈ R) thỏa mãn z+1-2i- z (1-i)=0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M là điểm biểu diễn của số phức z, M thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. x+y-2=0.
B. x-y+2=0.
C. x+y-1=0.
D. x+y+1=0.
Tập hợp những điểm M trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 1 - i + z - 2 + 3 i = 10 có phương trình là
A. x = 2
B. x 2 25 + 4 y 2 75 = 1
C. x 2 25 + 2 y 2 33 = 1
D. Đ á p á n k h á c