Cho số phức z thỏa mãn phương trình 3 + 2 i z + z - i 2 = 4 + i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.
A. M - 1 ; 1
B. M - 1 ; - 1
C. M 1 ; 1
D. M 1 ; - 1
Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn z a 2 + 1 = i - a 1 - a a - 2 i . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn số phức z . Khoảng cách giữa hai điểm M và I (-3; 4) (khi a thay đổi) là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Cho số phức z thỏa mãn ( 3 + i ) z = 13 − 9 i . Tìm tọa độ của điểm M biểu diễn z.
A. M = ( − 3 ; 4 )
B. M = ( 3 ; − 4 )
C. M = ( − 3 ; − 4 )
D. M = ( 1 ; − 3 )
Cho số phức z thỏa mãn (2 - i)z = (2 + i)(1 - 3i). Gọi M là điểm biểu diễn của z. Khi đó tọa độ điểm M là.
A. M(3;1)
B. M(3;-1)
C. M(1;3)
D. M(1;-3)
Cho số phức z=x+yi (x,y∈ R) thỏa mãn z+1-2i- z (1-i)=0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M là điểm biểu diễn của số phức z, M thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. x+y-2=0.
B. x-y+2=0.
C. x+y-1=0.
D. x+y+1=0.
Cho số phức z=x+yi (x,y∈ R) thỏa mãn z+1-2i- z (1-i)=0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M là điểm biểu diễn của số phức z, M thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. x+y-2=0.
B. x-y+2=0.
C. x+y-1=0.
D. x+y+1=0.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 < z < 3
A. Phần hình phẳng nằm hoàn toàn phía ngoài hình tròn (O,1) và phía trong hình tròn (O,3)
B. Hình tròn (O,3) (bỏ gốc tọa độ O)
C. Hình tròn (O,1) (bỏ gốc tọa độ O)
D. Đường tròn (O,1)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho số phức z thỏa mãn z - 1 + 2 i = 3 . Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w=z(1+i) là đường tròn
A. Tâm I(3;-1); R = 3 2
B. Tâm I(3;-1);R=3
C. Tâm I(-3;1); R = 3 2
D. Tâm I(3;-1);R=3
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z z - i = 3
A. Đường tròn tâm I 9 8 ; 0 bán kính R = 3 8
B. Đường tròn tâm I 0 ; 9 8 bán kính R = 9 64
C. Đường tròn tâm I 0 ; 9 8 bán kính R = 3 8
D. Đường tròn tâm I 0 ; - 9 8 bán kính R = 9 64
Gọi M là điểm biểu diễn số phức x thỏa mãn ( 1 − i ) z − 1 + 5 i = 0 . Xác định tọa độ của điểm M.
A. M = (–2; 3)
B. M = (3;–2)
C. M = (–3;2)
D. M = (–3;–2)