Bài 4: Thu gọn và tính giá trị biểu thức tại x=0,5; y=2
a) \(1\over5\)\(x^2y\)\(-10x^2y-\)\(1\over5\)\(x^2y\)
b) \(5x^2y-7xy^2+6x^2y-10x^2y+5xy^2\)
A. Bài 4: a, Thu gọn biểu thức -1/x2yz +5x2yz - x2yz và tính giá trị biểu thức tại x = -1, y = 2 và z = -1
B. b, Thu gọn biểu thức –x 2 z + 3x2 z – 7x2 z và tính giá trị biểu thức tại x = -1, z = -2
c, Thu gọn biểu thức 5xy2 + 0,5xy2 – 3xy2 và tính giá trị biểu thức tại x = 2, y =1 d, Thu gọn biểu thức -2y2 z 2 + 8y2 z 2 – y 2 z 2 và tính giá trị biểu thức tại y = -2, z = 0
Bài 4:
b: \(=x^2z\left(-1+3-7\right)=-5x^2z=-5\cdot\left(-1\right)^2\cdot\left(-2\right)=10\)
c: \(=xy^2\left(5+0.5-3\right)=2.5xy^2=2.5\cdot2\cdot1^2=5\)
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
thu gọn rồi tính giá trị của đa thức p tại x=0,5 và y=0,5 p=1_3 x^2 y,+xy^2 -xy + 1_2 xy5\2 - 5xy - 1_3 x^2y
C=(x3-x2y+xy2-y3)(x+y)
Thu gọn rồi tính giá trị của biểu thức trước tại x=2 ; x=-0,5
giúp mik giải bài toán với nha C.ơn m.ng nhiều
\(C=\left(x^3-x^2y+xy^2-y^3\right)\left(x+y\right)=\left(x-y\right)^3\left(x+y\right)=\left(2--0,5\right)^3.\left(2+0,5\right)\)
\(=15,625\times2,5=39,0625\)
Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P tại x = 0,5 và y = 1:
P = 1 3 x 2 y + x y 2 - x y + 1 2 x y 2 - 5 x y - 1 3 x 2 y
Thu gọn:
Thay x = 0,5 = và y = 1 ta được:
bài 1: cho biểu thức
A=(x+10)+(2x-15)-(x-20)
a, thu gọn biểu thức A
b, tính giá trị cuả biểu thức tại x=15
\(a,A=\left(x+10\right)+\left(2x-15\right)-\left(x-20\right)\)
\(=x+10+2x-15-x+20\)
\(=2x+15\)
\(b,\)Thay \(x=15\)vào biểu thức A = 2x + 15
Ta được : \(A=2\times15+15\)
\(\Rightarrow A=45\)
a) A = (x + 10) + (2x - 15) - (x - 20)
A = x + 10 + 2x - 15 - x + 20
A = x + 10 + 2x + (-15) + (-x) + 20
A = x + (-x) + 2x + 10 + 20 + (-15)
A = 2x + 15
b) x = 15 thì A = 2x + 15 = 2.15 + 15 = 15.3 = 45
Bài 16: Cho biểu thức
a. Tìm x để biểu thức C có nghĩa.
b. Rút gọn biểu thức C.
c. Tìm giá trị của x để biểu thức có giá trị –0,5.
tính giá trị biểu thức a=(x^2+xy-y^2)-x^2-4xy-3y^2 tại x=0,5 y=-4
nhanh nha nhớ rút gọn a đã
* Rút gọn:
\(A=\left(x^2+xy-y^2\right)-x^2-4xy-3y^2\)
\(A=x^2+xy-y^2-x^2-4xy-3y^2\)
\(A=\left(x^2-x^2\right)+\left(xy-4xy\right)+\left(-y^2-3y^2\right)\)
\(A=-3xy-4y^2\)
* Tính:
Thay x=0,5 và y= -4 vào biểu thức trên, ta được:
\(-3.0,5.\left(-4\right)=-1,5.\left(-4\right)=6\)
Vậy: giá trị biểu thức \(A=-3xy-4y^2\)tại x=0,5 và y=-4 là 8