Cho a>1 và dãy số (xn) xác định như sau:
x1=a; xn+1= \(\sqrt{a.x_n^2+3x_n+4}\) với n=1,2,...
a. Tìm limxn.
b. Tìm a đề xn+1/xn =4.
Cho dãy số ( x n ) xác định bởi x 1 = 2 3 và x n + 1 = x n 2 ( 2 n + 1 ) x n + 1 , ∀ n ∈ N * . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. x 100 = 2 39999
B. x 100 = 39999 2
C. x 100 = 2 40001
D. x 100 = 2 40803
Chọn B.
Phương pháp:
Cách giải: Ta có:
x n + 1 = x n 2 ( 2 n + 1 ) x n + 1
⇔ 1 x n + 1 = 2 ( 2 n + 1 ) + 1 x n
Đặt u n = 1 x n
ta có: u n + 1 = 2 ( 2 n + 1 ) + u n
Vậy u 100 = 2 ( 2 . 99 + 1 ) + 2 ( 2 . 98 + 1 ) + . . . 2 ( 2 . 1 + 1 ) + 3 2
⇒ = 39999 2
Vậy x 100 = 39999 2
cho dãy un xác định x1=0, x2=1 và xn+2= xn +1/(xn+1+xn+2)
chứng minh dãy un có giới hạn hữu hạn và tính giời hạn đó
\(u_n:\left\{{}\begin{matrix}u_1=0;u_1=1\\u_{n+2}=\dfrac{u_{n+1}}{u_{n+1}+u_{n+2}}\end{matrix}\right.\)
Giả sử \(limu_n=a\Rightarrow limu_{n+1}=limu_{n+2}=a\)
\(\Rightarrow a=\dfrac{a}{a+a}=\dfrac{a}{2a}=\dfrac{1}{2}\)
Nên dãy \(u_n\) có giới hạn hữu hạn
vì \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=0\\u_2=1>0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow u_{n+2}=\dfrac{u_{n+1}}{u_{n+1}+u_{n+2}}>0,\forall n\inℕ\)
\(\Rightarrow a>0\)
\(\Rightarrow limu_n=a=\dfrac{1}{2}\)
Cho dãy số x n xác định bởi x 1 = 2 3 và x n + 1 = x n 2 2 n + 1 x n + 1 , ∀ n ∈ ℕ * . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. x 100 = 2 39999
B. x 100 = 39999 2
C. x 100 = 2 40001
D. x 100 = 2 40003
Cho dãy số x n xác định bởi công thức x n = 1 log n 2010 với n = 2;3;4..Đặt
a = x 11 + x 12 + x 13 + x 14 + x 24 b = x 63 + x 64 + x 65 + x 66 + x 67
Tính b - a
A. 0
B. 1
C. 2010
D. -2010
Ta có x n = 1 log n 2010 với n = 2;3;4..
Khi đó
a = x 11 + x 12 + x 13 + x 14 + x 24 = log 2010 11 + log 2010 12 + log 2010 13 + log 2010 14 + log 2010 24 = log 2010 11 . 12 . 13 . 14 . 24 b = x 63 + x 64 + x 65 + x 66 + x 67 = log 2010 63 . 64 . 65 . 66 . 67
Suy ra
b - a = log 2010 2 . 3 . 5 . 6 . 7 = log 2010 2010 = 1
Đáp án B
Cho dãy số ( x n ) xác định bởi x 1 = 2 , x n + 1 = 2 + x n , n ∈ N. Mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
Cho dãy số x n xác định bởi
x 1 = 1 2 , x n + 1 = x n 2 + x n , ∀ n ≥ 1 .
Đặt S n = 1 x 1 + 1 + 1 x 2 + 1 + . . . + 1 x n + 1 .
Tính lim S n .
A. + ∞ .
B. - ∞ .
C. 2.
D. 2.
Cho các dãy số ( u n ) , ( v n ) , ( x n ) , ( y n ) lần lượt xác định bởi:
u n = n 2 + 1 , v n = n + 1 n , x n = 2 n + 1 , y n = n n + 1
Trong các dãy số trên có bao nhiêu dãy bị chặn dưới
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các dãy số u n , v n , x n , y n lần lượt được xác định bởi
u n = n 2 + 1 , v n = n + 1 n , x n = 2 n + 1 , y n = n n + 1 với mọi n ≥ 1
Trong các dãy số trên có bao nhiêu dãy số bị chặn dưới?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Với số thực a, ta định nghĩa phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất không vượt quá a, kí hiệu [ a ] . Dãy các số x0 , x1 , x2 , ... xn được xác định bởi công thức xn=[n+1√2 ]−[n√2 ].
Hỏi trong 200 số x0 , x1 , x2 , ... , x199 có bao nhiêu số khác 0 ? ( Biết 1,41 < √2 < 1,42 )