Cho biết mα=4,0015u ; mo=15,999u , mP=1,007276u ; mn=1,008667u . Hãy sắp xếp các hạt nhân 42He , 126C , 168O theo thứ tự tăng dần độ bền vững . Câu trả lời đúng là
Cho phản ứng hạt nhân sau. L 3 7 i + p → 2 α . Biết m L i = 7 , 0144 u ; m p = 1 , 0073 u ; m α = 4 , 0015 u . Phản ứng này
A. tỏa năng lượng bằng 3744,82 MeV
B. tỏa năng lượng bằng 17,42 MeV
C. thu năng lượng bằng 3744,82 MeV
D. thu năng lượng bằng 17,42 MeV
Cho phản ứng hạt nhân: A 13 27 l + α → P 15 30 + n . Biết m α = 4 , 0015 u , m A l = 26 , 974 u , m p = 29 , 970 u , m n = 1 , 0087 u . Hỏi phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng?
A. thu năng lượng bằng 2,98MeV
B. tỏa một năng lượng bằng 2,98MeV
C. thu một năng lượng bằng 2,36MeV
D. tỏa một năng lượng bằng 2,36MeV
Đáp án A.
Năng lượng của phản ứng là:
∆ E = [ ( m A l + m α ) - ( m p + m n ) ] . c 2 ∆ E = - 2 , 98 M e V
Cho phản ứng hạt nhân: Al 13 27 + α → P 15 30 + n . Biết m α = 4 , 0015 u , m Al = 26 , 974 u , m P = 29 , 970 u , m n = 1 , 0087 u . Hỏi phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng?
A. thu năng lượng bằng 2,98MeV
B. tỏa một năng lượng bằng 2,98MeV
C. thu một năng lượng bằng 2,36MeV
D. tỏa một năng lượng bằng 2,36MeV
Đáp án A
Năng lượng của phản ứng là: Δ E = ( m Al + m α ) − ( m P + m n ) . c 2 = − 2 , 98 MeV
Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân thành 3 hạt α là bao nhiêu? biết mC = 11, 9967u ; mα = 4,0015u;
A. ΔE = 7,8213 MeV.
B. ΔE = 11,625 MeV
C. ΔE = 7,2657 J
D. ΔE = 7,2657 MeV.
Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức tính năng lượng liên kết
Cách giải:Đáp án D
Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân thành 3 hạt α là
.
Cho phản ứng hạt nhân : T + D → α + n. Cho biết mT = 3,016u; mD = 2,0136u; mα = 4,0015u; mn = 1,0087u; u = 931 MeV/c2. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ?
A. tỏa 18,06MeV
B. thu 18,06MeV
C. tỏa 11,02 MeV
D. thu 11,02 MeV
Đáp án : A
Ta có: T + D → α + n ta có M0= mT + mD ; M = m + mn . Vì M0 > M
⇒ Phản ứng tỏa năng lượng, năng lượng là : ΔE = ΔM.c2 = (Mo – M).c2 = 18,6 MeV.
Cho phản ứng hạt nhân , khối lượng của các hạt nhân là m α = 4 , 0015 u , m Al = 26 , 97435 u , m P = 29 , 97005 u , m n = 1 , 008670 u , 1 u = 931 , 5 Mev / c 2 . Năng lượng phản ứng này là
A. Thu vào 2,67197MeV
B. Thu vào 2 , 67197 . 10 - 13 J
C. Toả ra 4 , 275152 . 10 - 13 J
D. Toả ra 4,275152MeV
Cho khối lượng proton m p = 1 , 0073 u , của nơtron là m n = 1 , 0087 u và của hạt nhân H 2 4 e là m α = 4 , 0015 u v à 1 u c 2 = 931 , 5 M e V . Năng lượng liên kết của hạt nhân H 2 4 e là
A. 0,03 MeV
B. 4 , 55 . 10 - 18 J
B. 4 , 88 . 10 - 15 J
D. 28,41 MeV
Cho m C = 12 , 0000 u ; m α = 4 , 0015 u . Giả sử ban đầu hạt nhân C 6 12 đang đứng yên, năng lượng cần thiết tối thiểu để chia hạt nhân C 6 12 thành 3 hạt α là
A . 5 , 6 . 10 - 13 J
B . 6 , 7 . 10 - 13 J
C . 7 , 7 . 10 - 13 J
D . 8 , 2 . 10 - 13 J
Xét phản ứng L 3 6 i + n → T 1 3 + α . Biết khối lượng các hạt α, notron, triti và liti là. m α = 4 , 0015 u , m n = 1 , 0087 u , m T = 3 , 0160 u , m L i = 6 , 0140 u . Lấy l u c 2 = 931 , 5 M e V . Năng lượng mà phản ứng tỏa ra bằng
A. 4,2362 MeV
B. 5,6512 MeV
C. 4,8438 MeV
D. 3,5645 MeV
Xét phản ứng 3 6 L i + n → 1 3 T + α . Biết khối lượng các hạt α, notron, triti và liti là. m α = 4 , 0015 u ; m n = 1 , 0087 u ; m T = 3 , 0160 u ; m L i = 6 , 0140 u . Lấy 1 u c 2 = 931 , 5 M e V . Năng lượng mà phản ứng tỏa ra bằng
A. 4,2362 MeV
B. 5,6512 MeV
C. 4,8438 MeV
D. 3,5645 MeV