a/ Viết công thức tính lũy thừa của một lũy thừa :
Áp dụng tính ( 22)3
b/ Vẽ Δ ABC biết AC = 3cm ; góc A = 75* ; góc C = 40*
tính số đo góc ngoài đỉnh B của Δ ABC
a) Dùng công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên để tính : 23 ; 32 ; 43 ; 103
b) 1. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số viết về một lũy thừa : 103.105 ; x3.x5.x
c) 1. Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số viết về một lũy thừa : 77:73 ; a11:a
d) 1. Viết công thức lũy thừa của lũy thừa , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức so sánh : a)2300và3200 b)2233và3322
Viết công thức tính nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của lũy thừa?
\(x^m\cdot x^n=x^{m+n}\left(m,n\in N\right)\\ x^m:x^n=x^{m-n}\left(m>n;m,n\in N\right)\\ \left(x^m\right)^n=x^{m\cdot n}\)
Viết công thức tính nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của lũy thừa?
Đại số lớp 7;
*Câu 1:Giá trị tuyệt đối của 1 số hửu tỉ x được xác định như thế nào ?
*câu 2:phát biểu định nghĩa lũy thừa của 1 sổ hữu tỉ x?
*câu 3:phát biểu quy tắc và viết công thức tínhcủa hai lũy thừa cơ số?
*câu 4:phát biểu quy tắc và viết công thức thương của hai lũy thừa cùng cơ số?
*câu 5:phát biểu quy tắc và viết công thức lũy thừa của lũy thừa?
*câu 6;phát biểu quy tắc và viết công thức lũy thừa của 1 thương ?
*câu 7:phát biểu quy tắc và viết công thức lũy thừa của 1 tích ?
*câu8:tỉ lệ thức là gì?viết công thức tính chất 1-tính chất 2 của tỉ lệ thức.Viết công thức của dãy tỉ số bằng nhau
1.Viết công thức tổng quát chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
Áp dụng: tính: 3^5:3^2;x^9:x(x khác 0)
Công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số: \(a^m:a^n=a^{m-n}\)
Áp dụng:
\(3^5:3^2=3^3\)
\(x^9:x=x^8\)
Viết công thức tính lũy thừa của một thương.
\(\left(\dfrac{a}{b}\right)^n=\dfrac{a^n}{b^n}\)
Viết công thức tính lũy thừa của một tích.
Viết các công thức:
lũy thừa của một lũy thừa
lũy thừa của một tích
lũy thừa của một thương
Lũy thừa của lũy thừa : \(\left(x^a\right)^a=\left(x\right)^{a.a}\)
Lũy thừa của một tích:
\(\left(a.b\right)^x=a^x.b^x\)
Lũy thừa của một thương: \(\left(a:b\right)^x=a^x:b^x=\left(\frac{a}{b}\right)^x=\frac{a^x}{b^x}\)
\(\left(x^n\right)^m=x^{n.m}\)
\(x^n.x^m=x^{n+m}\)
\(x^n:x^m=x^{n-m}\)
1. Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
3. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , chia hai lũy thừa cùng cơ số .
1.Phép cộng:
giao hoán: a + b = b + a
Kết hợp : (a + b) + c = a + ( b + c)
Phép nhân:
Giao hoán: a . b = b . a
Kết hợp: (a . b) . c = a( b . c)
2, Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số, mỡi thừa số bằng a
3, Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: an . am = an+m
chia hai luỹ thừa cùng cơ số: an : am = an-m ( n lớn hơn hoặc bằng m, n khác 0)
1
tính chất | phép cộng | phép nhân | phép nhân và phép cộng | |
giao hoán | a+b=b+a | a*b=b*a | k | |
kết hợp | (a+b)+c=a+(b+c) | (A*b)*c=a*(b*c) | k | |
phân phối | k co | k có | (a+b)*c=a*c+b*c | |
2 là n số tự nhiên a nhân với nhau
3 a^m/a^n=a^m-n ( phép chia )
a^m*a^n=a^m+n