Hãy cho biết giá trị của a và b là bao nhiêu khi kết thúc chương trình sau:
Var a, b: integer;
Begin
a:=10 ; b:=6;
If a>b then begin a :=a - b; b := a + b end;
Writeln('a = ', a, ' b = ',b);
End.
Hãy cho biết giá trị của a và b là bao nhiêu khi kết thúc chương trình sau:
Var a, b: integer;
Begin
a:=10 ; b:=6;
If a<b then begin a :=a+b; a := a- b end;
Writeln('a = ', a, ' b = ',b);
End.
a=10; b=6
Điều kiện a<b -> điều kiện sai vì vậy câu lệnh không được thực hiện giá trị của a và b đều được giữ nguyên là a=10; b=6
Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (S<=10)
{ n=n+1; S=S+n;}
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 5; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 0; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 19: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 20: Cho đoạn chương trình sau:
n=0;
while (n==0) cout<<“Chao cac ban”;
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0. B. Vô số vòng lặp.
C. 15. D. Giá trị khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 50 phần tử là số nguyên (các phần tử được nhập từ bàn phím). In ra màn hình mảng vừa nhập, mỗi phần tử cách nhau 1 dấu cách trống.
Câu 2: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 100 phần tử là số nguyên (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy đếm xem có bao nhiêu phần tử âm.
Câu 3: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 250 phần tử là số thực (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy tìm số lớn nhất Max trong mảng A.
Câu 4: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập từ bàn phím). Hãy tìm số bé nhất Min trong mảng A.
Câu 5: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 100 phần tử là số nguyên (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy tính và in ra tổng S các phần tử âm.
Câu 5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,s;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
s=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) s+=a[i];
cout<<s;
return 0;
}
Hãy tìm hiểu thuật toán sau đây, và cho biết khi thực hiện thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó?
a,Thuật toán 1
Bước 1: S:=10, X:=0.5.
Bước 2: Nếu S<=6.2, chuyển tới bước 4.
Bước 3: S:=S – X và quay lại bước 2.
Bước 4: Thông báo S và kết thúc thuật toán.
b,Thuật toán 2
B1: s:=10, n:=0
B2: nếu S >=10, chuyển tới bước 4
B3: n:=+3, s:= s-n và quay lại bước 2
B4: Thông báo S và KTTT
a. Thuật toán 1 :
Máy tính sẽ thực hiện 10 vòng lặp , khi kết thúc thuật toán giá trị của S = 5.0
Đoạn chương trình Pascal tương ứng:
Quảng cáo
S := 10; x := 0.5;
While S > 5.2 do
S := S – x;
Writeln(S);
b. Thuật toán 2 :
Máy tính sẽ không thực hiện vòng lặp nào do điều kiện không thỏa mãn, khi kết thúc thuật toán giá trị của S = 10
Đoạn chương trình Pascal tương ứng:
S := 10; n := 0;
While S < 10 do
Begin
n := n + 3;
S := S – n
End;
Writeln(S);
Hãy tìm hiểu đoạn lệnh sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp và khi kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu ?
S:= 1;
For i:= 1 to 3 do S:= S * 2
a/. Em hãy cho biết thuật toán máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu?
b/. Viết chương trình bằng Pascal để mô tả thuật toán đó.
B1: S ! 20, n! 1;
B2: Nếu S ≥ 5, chuyển B4.
B3: n ! N + 1, S ! S - n và quay lại B2.
B4: Thông báo S và kết thúc thuật toán.
a: Thuật toán sẽ thực hiện 5 vòng lặp
Kết thúc thì S=0
b: uses crt;
var i,s,n:integer;
begin
clrscr;
s:=20;
n:=1;
while (s>=5) do
begin
n:=n+1;
s:=s-n;
end;
writeln(s);
readln;
end.
A. Em hãy cho biết thuật toán máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu? B. Viết chương trình bằng pascal để mô tả thuật toán đó. B1: S ! 20, n! 1; B2: nếu S>5 hoặc = 5, chuyển b4 B3: n ! N + 1, S ! S - n và quay lại b2 B4: thông báo S và kết thúc thuật toán.
uses crt;
var s,n:integer;
begin
clrscr;
s:=20;
n:=1;
while s>=5 do
begin
n:=n+1;
s:=s-n;
end;
writeln(s);
readln;
end.
a/. Em hãy cho biết thuật toán máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu? b/. Viết chương trình bằng Pascal để mô tả thuật toán đó. B1: S ← 20, n←1; B2: Nếu S ≥ 5, chuyển B4. B3: n ←N + 1, S ← S - n và quay lại B2. B4: Thông báo S và kết thúc thuật toán.
Thuật toán sẽ chạy 5 vòng lặp
Kết thúc thì S=0
Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết sau khi thực hiện lệnh lặp giá trị của x và y là bao nhiêu? Và mỗi đoạn chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp a Đoạn chương trình 1 b Đoạn chương trình 2: x: 0; y: 5 x:=1 ; y:= 5; For i:-5 to 2 do x:=x+2: For i:=3 to 7 do x:=x+2; y:=y+x; y:= y + x;
Bài tập 5. Hãy tìm hiểu thuật toán sau đây và cho biết khi thực hiện thuật toán máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp ? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao nhiêu ? Viết chương trình pascal thể hiện thuật toán đó:
Bước 1: S:=0; i:=1;
Bước 2: Nếu S >= 5 thì chuyển tới bước 4
Bước 3: S:=S + i và quay lại bước 2
Bước 4: Thông báo S và kết thúc thuật toán.