Trong mặt phẳng Oxy cho ba vectơ a→ = (0;1) ; b→ = (-1;2) ; c→ = (-3;-2) tọa độ của vectơ U→ = 3a→ +2b→ -4c→ là...
Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm \(D\left( { - 1;4} \right),E\left( {0; - 3} \right),F\left( {5;0} \right)\)
a) Vẽ các điểm D, E, F trên mặt phẳng Oxy
b) Tìm tọa độ của các vectơ \(\overrightarrow {OD} ,\overrightarrow {OE} ,\overrightarrow {OF} \).
c) Vẽ và tìm tọa độ hai vectơ đơn vị và \(\overrightarrow j \)lần lượt trên hai trục tọa độ Ox và Oy
a)
b) Vì tọa độ vectơ \(\overrightarrow {OM} \) chính là tọa độ của điểm M (với mọi M) nên ta có:
\(\overrightarrow {OD} = \left( { - 1;4} \right),\overrightarrow {OE} = \left( {0; - 3} \right),\overrightarrow {OF} = \left( {5;0} \right)\)
c)
Từ hình vẽ ta có tọa độ của hai vectơ và \(\overrightarrow j \)là
và \(\overrightarrow j = (0;1)\)
CÁC BÁC ƠI ! GIÚP EM VỚI ☘
Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(4;1) và B(0;-2)
a, Tính tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{BA}\)
b, Tìm tọa độ điểm C sao cho \(\Delta\)ABC \(\perp\)C
Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ ī =(3:1) và đường thẳng A:x-2y+1=0. Phép tịnh tiến theo vectơ ü biến a thành đường thẳng A', viết phương trình của A'.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thằng d : 2 x + 3 y - 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của (d) là:
A. u → = 2 ; 3
B. u → = 3 ; 2
C. u → = 3 ; - 2
D. u → = - 3 ; - 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho mặt phẳng P : y − 2 z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = 1 ; − 2 ; 1
B. n → = 1 ; − 2 ; 0
C. n → = 0 ; 1 ; − 2
D. n → = 0 ; 2 ; 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho mặt phẳng (P): x+2y-3z+3=0. Trong các vecto sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến của (P) ?
A. (1;-2;3)
B. (1;2;-3)
C. (1;2;3)
D. (-1;2;3)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ u → = 4 ; 1 , v → = 1 ; 4 và a → = u → + m . v → với m ∈ ℝ . Tìm m để a → vuông góc với trục hoành.
A. m = 4
B. m = -4
C. m = -2
D. m = 2
Ta có a → = u → + m . v → = 4 + m ; 1 + 4 m .
Trục hoành có vectơ đơn vị là i → = 1 ; 0 .
Vectơ a → vuông góc với trục hoành ⇔ a → . i → = 0 ⇔ 4 + m = 0 ⇔ m = − 4.
Chọn B.
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \({M_0}\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) và vectơ \(\overrightarrow n = \left( {a;b} \right)\) và \(\overrightarrow u = \left( {b; - a} \right)\) khác vectơ 0. Cho biết \(\overrightarrow u \) có giá song song hoặc trùng với \(\Delta \).
a) Tính tích vô hướng \(\overrightarrow n \overrightarrow {.u} \) và nêu nhận xét về phương của hai vectơ \(\overrightarrow n ,\overrightarrow u \)
b) Gọi \(M\left( {x;y} \right)\) là điểm di động trên \(\Delta \). Chứng tỏ rằng vectơ \(\overrightarrow {{M_0}M} \) luôn cùng phương với vectơ \(\overrightarrow u \) và luôn vuông góc với vectơ \(\overrightarrow n \)
a) Ta có \(\overrightarrow n .\overrightarrow u = a.b + b.( - a) = 0\)
Tích vô hướng bằng 0 nên hai vectơ \(\overrightarrow n ,\overrightarrow u \)có phương vuông góc với nhau
b) Vectơ \(\overrightarrow {{M_0}M} \) có giá là đường thẳng \(\Delta\)
=> luôn cùng phương với vectơ \(\overrightarrow u \)
=> vectơ \(\overrightarrow {{M_0}M} \) có phương vuông góc với vectơ \(\overrightarrow n \)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho vectơ a → 9 ; 3 . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vecto a → ?
A. x → 1 ; - 3
B. x → 2 ; - 6
C. x → 3 ; 1
D. x → 3 ; - 9
Chọn C.
Kiểm tra tích vô hướng , nếu đáp án nào cho kết quả khác 0 thì kết luận vectơ đó không vuông góc với . Còn nếu tích vô hướng bằng 0 chứng tỏ 2 vecto đó vuông góc với nhau.
+ phương án A: 9.1 + 3.(-3) = 0
+ Phương án B: 9.2 + 3.(-6) = 0
+ phương án C: 9.3 + 3.1 = 30
+ Phương án D. 9.3+ 3.(-9) = 0