Tìm a biết f(2)=4
Vẽ đồ thị hàm số khi a= 2 ; a= -3
Bài 12: Cho hàm số y=f(x)=ax
a) Biết a = 2 tính f(1);f(-2);f(-4)
b) Tìm a biết f(2)=4 ; vẽ đồ thị hàm số khi a = 2; a = -3.
c) Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị của hàm số khi a = 2
A( 1; 4) B(-1; -2) C(-2; 4) D( -2; -4)
cho hàm số y= f(x) = a.x
a. biết a=2 tính f(1), f(-2), f(-4)
b. tìm a biết f(2)=4 vẽ đồ thị hàm số khi a=2;a=-3
c. trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số khi a=2
A(1;4) B(-1;-2) C( -2;4) D(-2;-4)
a) ta có a=2
=>f(1)=2.1=2
f(-2)=2.-2=-4
f(-4)=2.-4=-8
tự làm câu b ,c nhé
b) f(2)=4 ⇔ a.2=4 ⇔ a=2
* Khi a=2: y=f(x)=2x
Điểm A(1;2) và O(0;0) ∈ đồ thị hàm số y=f(x)=2x
Nối AO ta được đồ thị hàm số y=f(x)=2x (hình vẽ)
* Khi a=-3: y=f(x)=-3x
Điểm B(1;-3) và O(0;0) ∈ đồ thị hàm số y=f(x)=-3x
Nối BO ta được đồ thị hàm số y=f(x)=-3x (hình vẽ)
c, Khi a=2: y=f(x)=2x
Ta thấy:
* 2.1=2 ≠ 4 ⇒ A(1;4) không thuộc đồ thị
* 2.(-1)=-2 ⇒ B(-1;-2) thuộc đồ thị
* 2.(-2)=-4 ≠ 4 ⇒ C(-2;4) không thuộc đồ thị
* 2.(-2)=-4 ⇒ D(-2;-4) thuộc đồ thị
1. tìm x, y biết : x/y =3/5 và 3x +y = 28
2.cho hàm số y =f(x) =ax
*khi a=2
a.vẽ đồ thị hàm số
b. tính f(-0,5);f(3/4)
*tìm hệ số a biết đò thị hàm số đi qua điểm A(-4;2)
\(1,\Rightarrow\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{5}=\dfrac{3x+y}{9+5}=\dfrac{28}{14}=2\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=6\\y=10\end{matrix}\right.\\ 2,\\ a,a=2\Rightarrow y=f\left(x\right)=2x\\ b,f\left(-0,5\right)=2\left(-0,5\right)=-1\\ f\left(\dfrac{3}{4}\right)=2\cdot\dfrac{3}{4}=\dfrac{3}{2}\\ c,\text{Thay }x=-4;y=2\Rightarrow-4a=2\Rightarrow a=-\dfrac{1}{2}\)
Ta có: x/y=3/5 ⇒ x/3=y/5
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:x/3=y/5=3x/3.3=y/5= 3x+y9/y9+5=28/14=2
Do đó:
x/3=2 ⇒x=2.3=6
y/5=2 ⇒y=2.5=10
Vậy x=6 và y=10.
Cho hàm số y = f (x ) = ax
a, Biết a = 2 , tính f ( 1 ) ; f ( -2 ) ; f ( -4 )
b, Tìm a biết f ( 2 ) = 4 ; Vẽ đồ hàm số khi a = 2 ; a = -3
c, Trong các điểm sau , điểm nào thuộc đồ thị của ham số khi a = 2
Giúp Chi với
muốn giúp lắm nhưng lười vẽ đồ thị được hem
Vẽ đi , nhờ đó
a) f(1)= 2.1=2
f(-2)= 2.(-2)=-4
f(-4)= 2.(-4)=-8
b) Vì f(2)=4 => a.2=4 => a=4:2=2
đồ thị hàm số thì kẻ bảng rồi vẽ đồ thị
c) tự làm( siêu dễ lun á)
Tìm a biết f(2)=4 vẽ đồ thị hàm số khi a=2 ;a=-3
Tìm a biết f(2)=4 vẽ đồ thị hàm số khi a=2 ;a=-3
Cho hàm số y=f(x)=2/3.x
a) Tìm f(7); f(-5/4)
b)Tìm x khi y=10
c)Tìm x khi f(x)=8
d)Vẽ đồ thị hàm số trên.
e) Hỏi điểm P(9;16) có thuộc đồ thị hàm số y=2/3 x ko?
g) Tìm điểm K và H trên đồ thị hàm số y=2/3x biết xK =6,yH =4.
Cho hàm số y = f(x) = ax2
a) Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua A(-2; 3)
b) Vẽ đồ thị hàm số đó với a tìm được câu trên.
c) Tính f(-0,75), f(5)
d)Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số biết tung độ y = 4
2x hay là x2 vậy bạn -.-
cái chỗ cho hàm số y= f(x) = ax2 là aX2
ghi nhầm .-.
bài 1 : vẽ đồ thị hàm số của y = f(x) = 4x
a, tìm f(2) ,f(-2),f(4),f(0)
b,giá trị của x khi y = -1,y =0 , y=2,5
bài 2 : cho hàm số y = -3x
a, vẽ đồ thị hàm số trên
b, các diểm M (-2 và 6) có thuộc đồ thị hàm số trên không
c, xác định tọa độ của điểm P nằm trên đồ thị biết tung độ của P là 5
Bài 1 :
Với x = 1 thì y = 4.1 = 4
Ta được \(A\left(1;4\right)\) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 4x
Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = f(x) = 4x
a) Ta có : \(f\left(2\right)=4\cdot2=8\)
\(f\left(-2\right)=4\cdot\left(-2\right)=-8\)
\(f\left(4\right)=4\cdot4=16\)
\(f\left(0\right)=4\cdot0=0\)
b) +) y = -1 thì \(4x=-1\) => \(x=-\frac{1}{4}\)
+) y = 0 thì 4x = 0 => x = 0
+) y = 2,5 thì 4x = 2,5 => \(4x=\frac{5}{2}\)=> x = \(\frac{5}{8}\)
Bài 2 :
a) Vẽ tương tự như bài 1
b) Thay \(M\left(-2,6\right)\)vào đths y = -3x ta có :
y =(-3)(-2) = 6
=> Điểm M thuộc đths y = -3x
c) Thay tung độ của P là 5 vào đồ thị hàm số y = -3x ta có :
=> 5 = -3x => \(x=-\frac{5}{3}\)
Vậy tọa độ của điểm P là \(P\left(-\frac{5}{3};5\right)\)