Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 17000 . Hiệu số của nuclêôtit loại A với loại không bổ sung là 1000. Số nuclêôtít từng loại của gen đó là
A. A=T=2000; G=X=3000
B. A=T=3000; G=X=2000
C. A=T=4000; G=X=6000
D. A=T=6000; G=X=4000
Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 17000Ao. Hiệu số của nuclêôtit loại A với loại không bổ sung là 1000. Số nuclêôtít từng loại của gen đó là
A. A=T=2000; G=X=3000.
B. A=T=3000; G=X=2000.
C. A=T=4000; G=X=6000
D. A=T=6000; G=X=4000
vật và động vật.
Câu 25: Đáp án B
Phương pháp:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit
Cách giải :
Ta có hệ phương trình
Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 17000Ao. Hiệu số của nuclêôtit loại A với loại không bổ sung là 1000. Số nuclêôtít từng loại của gen đó là
A. A=T=2000; G=X=3000
B. A=T=3000; G=X=2000
C. A=T=4000; G=X=6000
D. A=T=6000; G=X=4000
Đáp án B
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit (Å); 1nm = 10 Å
Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,527 micrômet có hiệu số của nu loại a với nu không bổ sung là 50 tính khối lượng và số nu từng loại của gen này là bao nhiêu
0,527 micromet = 5270 Ao
Số lượng nu của gen
N = l : 3,4 x 2 =3100 nu
Khối lượng của gen
m = N x 300 = 9,3.105 đvC
Số lượng từng loại nu của gen
Có : A + G = 50%N = 1550
A - G = 50
=> A = T = 800; G = X = 750
Một đoạn gen có trình tự các nucleotit như sau:
3’ XGA GAA TTT XGA 5’ (mạch mã gốc)
5’ GXT XTT AAA GXT 3’
a/. Hãy xác định trình tự các nucleotit trên phân tử mARN được phiên mã từ đoạn gen trên?
b/. Xác định tên các axit amin được tổng hợp (dịch mã) tử phân tử mARN trên?
Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 408nm và có số nuclêôtit loại timin nhiều gấp 2 lần số nuclêôtit loại guanine. Gen A bị đột biến điểm thành alen Alen a có 2798 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen a là:
A. A = T = 799; G = X = 401
B. A = T = 800; G = X = 399
C. A = T = 799; G = X = 400.
D. A = T = 801; G = X = 400.
Đáp án C
Gen A dài 408 nm = 4080Å → có tổng số nu là N= (4080: 3.4 ) × 2 = 2400 = 2A + 2G; T = A = 2G
Vậy T=A= 800 và G = X = 400
Gen A có số liên kết hidro là 2800
Alen a có 2798 liên kết hidro
→ Gen A bị đột biến mất một cặp nu A-T trở thành alen a
→ Alen a có A = T = 799; G = X = 400
Một gen có hiệu số giữa T với loại nuclêôtit khác bằng 10% số nuclêôtit của gen. Mạch mã gốc của gen có A = 20%, mạch bổ sung gen có X = 10%. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có khối lượng là 45 104 đ.v.C 1. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen, số lượng và tỉ lệ % các loại ribônuclêôtit của mARN. 2. Trong quá trình phiên mã của gen, môi trường đã cung cấp 6000 nuclêôtit các loại. Xác định số lần phiên mã của gen và số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong quá trình đó.
1. Số ribonucleotit của mạch mARN :
rN = 45x104 / 300 = 1500
Tổng số nucleotit của gen :
N = 1500 x 2 = 3000
Theo đề, ta có : T - G = 10%N
T + G = 50%N
=> A = T = 30%N = 900; G = X = 20%N = 600
Mạch mã gốc của gen có số lượng từng loại nu và tỉ lệ là:
A1 = 20%x(N/2) = 300 ; T1 = 900 - 300 = 600 = 40%x(N/2)
G1 = X2 = 10%x (N/2) = 150; X1 = 600 - 150 = 450 = 30%x(N/2)
Số lượng, tỉ lệ các loại ribonucleotit của mARN là :
rA = T1 = 600 = 40%rN
rU = A1 = 300 = 20%rN
rG = X1 = 450 = 30%rN
rX = G1 = 150 = 10%rN
2. Số lần phiên mã của gen
6000 / 1500 = 4 (lần)
Tổng số liên kết hidro của gen
H = 2A + 3G = 3600
Số liên kết hidro bị phá vỡ
Hpv = 3600 x 4 = 14400
Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 3910 A ° và số nuclêôtit loại A chiếm 24% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại X của gen này là
A. 552
B.1104
C.598.
D.1996
Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 3910Å và số nuclêôtit loại A chiếm 24% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại X của gen này là
A. 552
B. 1104
C. 598.
D. 1996
Đáp án C
Số nucleotit của gen này là:
%X = 50% - %A = 26% → X = 598
Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 3910Å và số nuclêôtit loại A chiếm 24% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại X của gen này là
A. 552
B. 1104
C. 598
D. 1996
Đáp án C
Số nucleotit của gen này là: N
2
L
3
,
4
=2300
%X = 50% - %A = 26% → X = 598
Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 3910Å và số nuclêôtit loại A chiếm 24% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại X của gen này là
A. 552
B. 1104
C. 598
D. 1996
Đáp án C
Số nucleotit của gen này là: N=2300
%X = 50% - %A = 26% → X = 598