Viết lại các tấp hợp sau theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng :
d) D = { 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 }
e) E = { 0 ; 5 ; 10 ; 15 ; 20 }
Viết lại các tấp hợp sau theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng :
d) D = { 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 }
e) E = { 0 ; 5 ; 10 ; 15 ; 20 }
Tính chất đặc trưng:
d) \(D=\left\{x\in B\left(3\right)\backslash0< x< 18\right\}\)
e) \(E=\left\{x\in B\left(5\right)\backslash x< 25\right\}\)
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
D = {1;4;7;10;13;16;19}
\(D=\left\{x\in N|3k+1,k\in\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\right\}\)
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của nó
D={1;4;9;16;25;36;49;64}
D = { x E N / x là số lẻ 1 < x < 17 }
Tính chất đặc trưng của tập hợp D={1;5;9;13;17} là các phần tử trong tập hợp D cách nhau 4 đơn vị từ số thứ 2
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
D={1;2;5;10;17;26;37}
viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó
D={1,2,5,10,17,26,37}
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
a) A = {0;3;6;9;12;15}
b) B = {5;10;15;20;25;30}
c) C = {10;20;30;40;50;60;70;80;90}
d) D = {1;5;9;13;17}
a) A = {x = 3a | a \(\in\) N, 0 \(\le\) a \(\le\) 5}
b) B = {x = 5b | b \(\in\) N, 1 \(\le\) b \(\le\) 6}
c) C = {x = 10c | c \(\in\) N, 1 \(\le\) c \(\le\) 9}
d) D = {x = 4d + 1| d \(\in\) N, 0 \(\le\) d \(\le\) 4}
viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng : a) A = {10;11;12;...;99} b) B = {1;3;5;7;9} c) C = {0;3;6;...;30} d) D = {4;6;8;..;20}
a: A={x∈N|10<=x<=99}
b: B={x∈N|1<=x<=9; x lẻ}
c: C={x∈N|x=3k; 0<=k<=10}
d: D={x∈N|x=2k; 2<=k<=10}
Viết lại tập hợp sau bằng cách chỉ ra một tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó
A={ --2 ; 3}