Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên 0 ; π . Biết f 0 = 2 e và f(x) luôn thỏa mãn đẳng thức f ' x + sinx . f x = cosx . e cosx , ∀ x ∈ 0 ; π . Tính I = ∫ 0 π f x dx (làm tròn đến phần trăm).
A. I ≈ 6,55
B. I ≈ 17,30
C. I ≈ 10,31
D. I ≈ 16,91
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng ( 0 ; + ∞ ) Khi đó ∫ f ' ( x ) x d x bằng
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng 0 ; + ∞ . Khi đó ∫ f ' x x d x bằng
A. 1 2 f ( x ) + C
B. f ( x )
C. -2 f ( x ) + C
D. 2 f ( x ) + C
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên [0 ;2] vàf(2)=3, ∫ 0 2 f x d x = 3 .Tính ∫ 0 2 x . f ' x d x
A. 0
B. -3
C. 3
D. 6
Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên R và f ' ( x ) = e - f ( x ) ( 2 x + 3 ) ; f ( 0 ) = ln 2 . Tính ∫ 1 2 f ( x ) dx ?
A. 6ln2 + 2.
B. 6ln2 – 2.
C. 6ln2 – 3.
D. 6ln2 + 3.
Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng thỏa mãn x 2 f ' x + f x = 0 và f x ≠ 0 , ∀ x ∈ 0 ; + ∞ . Tính f(2) biết f(1) = e.
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và f(0)+f(1)=0. Biết ∫ 0 1 f 2 x d x = 1 2 , ∫ 0 1 f ' x c os π d x = π 2 . Tính ∫ 0 1 f x d x
A. 3 π 2
B. 2 π
C. π
D. 1 π
Cho các mệnh đề :
1) Hàm số y=f(x) có đạo hàm tại điểm x 0 thì nó liến tục tại x 0 .
2) Hàm số y=f(x) liên tục tại x 0 thì nó có đạo hàm tại điểm x 0 .
3) Hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x) có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b).
4) Hàm số y=f(x) xác định trên đoạn [a;b] thì luôn tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
Số mệnh đề đúng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho hàm số f(x)có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa ∫ 0 1 f x d x = ∫ 0 1 x + 1 e x f x d x = e 2 - 1 4 và f(1) = 0. Tính ∫ 0 1 f x d x .
A. e - 1 2
B. e 2 4
C. e - 2
D. e 2
Đáp án C.
Đặt u = f ( x ) d v = x + 1 e x d x ⇔ d u = f ' x d x v = x e x , khi đó ∫ 0 1 x + 1 e x . f x d x
= x e x . f x 0 1 - ∫ 0 1 x e x . f ' x d x
= e . f 1 - ∫ 0 1 x e x . f ' x d x ⇔ ∫ 0 1 x e x . f ' x d x = - ∫ 0 1 x + 1 e x . f x d x = 1 - e 2 4 .
Xét tích phân ∫ 0 1 f ' x + k . x e x 2 d x = ∫ 0 1 f ' x 2 d x + 2 k . ∫ 0 1 x e x . f ' x d x + k 2 . ∫ 0 1 x 2 e 2 x d x = 0
⇔ e 2 - 1 4 + 2 k . 1 - e 2 4 + k 2 . e 2 - 1 4 = 0 ⇒ k 2 - 2 k + 1 = 0 ⇔ k = 1 ⇒ f ' x = - x . e x .
Do đó f x = ∫ f ' x d x = - ∫ x . e x d x = 1 - x e x + C mà f 1 = 0 ⇒ C = 0 .
Vậy I = ∫ 0 1 f ( x ) d x = ∫ 0 1 ( 1 - x ) e x d x → c a s i o I = e - 2 .
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R, đồ thị của hàm số y = f′(x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(x) = f(0) trên đoạn [−3;6] là
A. 4
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ thỏa mãn f'(x) -xf(x) = 0, f x > 0 , ∀ x ∈ ℝ và f(0) = 1. Giá trị của f(1) bằng?
A. 1 e .
B. 1 e .
C. e .
D. e.