tìm 3 từ đồng nghĩa với giản dị, hai từ trái nghĩa với biết ơn
Hãy tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ sau:
Giản dị:____________________Tụ hội:___________________Sức sống:____________________Trắng xoá:______________________Bài làm
* Giản dị: + Đồng nghĩa: Đơn sơ, đơn giản.
+ Trái nghĩa: Xa hoa, lãng phí, phí phạm.
* Tụ hội: + Đồng nghĩa: Tụ tập, tập chung.
+ Trái nghĩa: Rẽ bày, sẻ nhóm.
* Sức sống: + Đồng nghĩa: sinh khí, mãnh liệt.
+ Trái nghĩa: yếu ớt.
* Trắng xoá: + Đồng nghĩa: Trắng phau.
+ Trái nghĩa: Đem mịt.
# Học tốt #
tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ biết ơn?
ĐỒNG NGHĨA:HÀM ÂN ,HÀM ƠN
TRÁI NGHĨA:BỘI ƠN,VÔ ƠN
Từ đồng nghĩa với từ biết ơn: lễ phép, vâng lời,...
Đồng nghĩa : Nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ....
Trái nghĩa : Vô ơn, bất ơn, bất nghĩa, ...
tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với từ biết ơn
Đồng nghĩa :Hàm ơn, Hàm ân
Trái nghĩa :Bội ơn ,Vô ơn
Đồng nghĩa: hàm ân
Trái nghĩa: vô ơn
Tìm 1 từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ biết ơn
kékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdj
Xem cách hack VIP OLM Vĩnh Viễn chỉ 10p xong tại đây: https://www.youtube.com/watch?v=zYcnHqUcGZE
Đồng nghĩa: nhớ ơn
Trái nghĩa: bất ơn
Chúc bạn học tốt!!!!
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với từ"biết ơn". Đặt 1 câu có 1 từ vừa tìm được
- Từ đồng nghĩa với từ Biết ơn :
Đội ơn , hàm ơn,.....
=> Chúng em luôn đội ơn những anh hùng chiến sĩ.
- Từ trái nghĩa với biết ơn :
Bội bạc , vô ơn , bội ơn,.....
=> Anh ta vô ơn với người đã giúp đỡ anh ta .
Đồng nghĩa : Hàm ơn, hàm ân, ...
Trái nghĩa : Vô ơn, bội ơi, ...
Câu : Tự đặt
1.
Từ đồng nghĩa với biết ơn: ..............................................................................
Từ trái nghĩa với biết ơn:..................................................................................
từ đồng nghĩa với biết ơn : nhớ ơn
từ trái nghĩa với biết ơn : vô ơn
Từ đồng nghĩa : nhớ ơn , đội ơn , mang ơn .
Từ trái nghĩa : Vô ơn , bất ơn , mang ơn .
Từ đồng nghĩa với biết ơn: nhớ ơn,mang ơn.
Từ trái nghĩa với biết ơn : vô ơn.
tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa
- biết ơn
đồng nghĩa ......................................
trái nghĩa ............................................
- tư duy
đồng nghĩa .............................................
trái nghĩa ..............................................
- tuyệt vọng
trái nghĩa ....................................................
đồng nghĩa ..................................................
giúp mk vớiiii
- biết ơn
đồng nghĩa : nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ghi ơn,....
trái nghĩa: vô ơn, bội ơn, bội nghĩa, bạc nghĩa,....
- tư duy
đồng nghĩa: suy nghĩa, suy tư, nghĩa ngợi,.....
trái nghĩa: lười nghĩ, ít nghĩ,.....
- tuyệt vọng
đồng nghĩa: Vô vọng,....
trái nghĩa: hy vọng,...
ok nha
bạn Nguyễn Thị Vang đúng rồi mình giống bạn ý nên ko viết
HT
- biết ơn
đồng nghĩa .....mang ơn.................
trái nghĩa ......vô ơn..........
- tư duy
đồng nghĩa .....suy nghĩ......................
trái nghĩa .......... ( câu này mình không biết )
- tuyệt vọng
trái nghĩa ....hi vọng ....................
đồng nghĩa ...thất vọng ............
HT
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết