1. a) Tìm 3 chữ số tận cùng: \(64^{501}+64^{502}\)
b) CMR: \(13^{18}-1⋮6954\)
Máy tính cầm tay lớp 7
Tìm chữ số tận cùng của: \(2^{202}\)
Tìm chữ số tận cùng của biểu thức" \(A=3^{202}+3^{203}+3^{204}\)
CMR: \(13^{18}-1⋮6954\)
tính tổng các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 5 trong khảng từ 20000 đén 2000000
tìm 3 chữ số tận cùng:\(64^{501}+54^{502}\)
Chữ số tận cùng của \(2^{202}\) là 4.
Chữ số tận cùng của biểu thức A: là 7
1.a) Tìm 2 chữ số tận cùng của \(35^{12}\)
b) Tìm 2 chữ số tận cùng của \(5^{523}\)
máy tính cầm tay lớp 7
1)
a) Ta có:
3512=353.353.353.353=....75......75....75.....75=....25
Vậy hai chữ số tận cùng của 3512là 25
b) Ta có:
5523=52.52....52.5=....25....25 . ... .....25 . 5 = ....25
=> Hai chữ số tận cùng của 5523 là 25
Vậy hai chữ tận cùng của 5523 là 25.
1.a)Tìm số dư của \(11^{12}\)cho 2001
b) Tìm chữ số tận cùng của \(2^{202}\)
c) Tìm chữ số tận cùng của biểu thức: A=\(3^{202}+3^{303}+3^{304}\)
Máy tính cầm tay lớp 7
a) Để mình hướng dẫn nhé (máy tính cầm tay fx-570VN PLUS):
Ví dụ câu a:
Ta nhập vào máy tính như sau:
\(11^{12}\)rồi bạn bấm ALPHA rồi đến dấu \(\sqrt{ }\)(có nghĩa là \(\div R\))
Rồi bạn bấm 2001, nó sẽ ra.
Lúc này màn hình đang hiển thị: \(11^{12}\div R2001\)Rồi ấn dấu " = "
chúc bạn thành công
a) Để mình hướng dẫn nhé (máy tính cầm tay fx-570VN PLUS):
Ví dụ câu a:
Ta nhập vào máy tính như sau:
\(11^{12}\)rồi bạn bấm ALPHA rồi đến dấu \(\frac{ }{ }\)(có nghĩa là ÷R)
Rồi bạn bấm 2001, nó sẽ ra.
Lúc này màn hình đang hiển thị: \(11^{12}\div R2001\)Rồi ấn dấu " = ". Nó ra là: \(1568429973\)
chúc bạn thành công
Mk vẫn thắc mắc số dư của \(11^{12}\)cho \(2001\)lại là \(1568429973\)rõ ràng là số này lớn hơn \(2001\)mà
1.Tìm chữ số tận cùng của tích sau:
a) M= 3.112011. 183024
b) N= 51025. 25501. 1001370 (Tìm 2 chữ số tận cùng) Chỉ câu b thui nha
c) P= 641026+813025+72506
a)+) ta có 11 có tận cùng là 1 nên 112011 cũng có tận cùng là 1
+) 187\(\equiv\)2(mod10)=> 1821\(\equiv\)8(mod10)
=> 18231\(\equiv\)233\(\equiv\)2(mod10)
183003\(\equiv\)213\(\equiv\)2) mod10
=> 183024\(\equiv\)8.2\(\equiv\)6(mod10)
vậy chữ só tận cùng là 6
1.Tìm chữ số tận cùng của tích sau:
a) M= 3.112011. 183024
b) N= 51025. 25501. 1001370 (Tìm 2 chữ số tận cùng)
c) P= 641026+813025+72506
MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 7
BÀI 1: Tìm số dư trong phép chia: 451000 chia cho 13
***LƯU Ý GIIAIR THEO CÁCH MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 7
P/s: Mới học trên mạng cái thủ thuật máy tính cầm tay về cái này nên không chắc lắm.Tại mấy bữa nay giờ học máy tính cầm tay trên lớp bị trùng vào ngày học AVTC...=( Có gì sai đừng trách nha.
Ta có:\(45^1\equiv6\left(mod13\right)\)
\(45^2\equiv10\left(mod13\right)\)
....
\(45^5\equiv2\left(mod13\right)\)
Suy ra \(\left(45^5\right)^{200}\equiv2^{200}\left(mod13\right)\)
Tức là \(45^{1000}\) và \(2^{200}\) có cùng số dư khi chia cho 13. (1)
Ta có: \(2^2\equiv4\left(mod13\right)\)
\(2^3\equiv8\left(mod13\right)\)
\(2^4\equiv3\left(mod13\right)\)
......
\(2^8\equiv9\left(mod13\right)\)
.....
\(2^{12}\equiv1\left(mod13\right)\)
Suy ra \(\left(2^{12}\right)^{16}\equiv1^{16}\left(mod13\right)\Leftrightarrow2^{192}\equiv1\left(mod13\right)\)
Suy ra \(2^{192}.2^8\equiv9\left(mod13\right)\Leftrightarrow2^{200}\equiv9\left(mod13\right)\)
Suy ra 2200 và 9 có cùng số dư khi chia cho 13. (2)
Mà 9 : 13 dư 9. (3)
Kết hợp (1);(2);(3) ta có 45100 chia có 13 dư 9.
Tìm chữ số tận cùng:
10240;1751;8364;439502
10240 = 1024.10=.................................6
1751 =1748 . 173 = 174.12 . ................3 = .............1 . ...............3 = ......................3
8364 = 834 .16 = .......................1
439502 = 439500 . 4392 = 439125.4 . ....................1 = .....................1 . .....................1 =...........................1
kết quả dãy tính: 1*2*3*4*5*6*7+64/8 có tận cùng là chữ số nào ?
1.2.3.4.5.6.7+64/8
=1.2.3.4.5.6.7+8
Do tích của 5 và số chẵn có tận cùng là 0 và 0 nhân số nào cũng có tận cùng là 0
=>1.2.3.4.5.6.7 có tận cùng là 0
=>1.2.3.4.5.6.7+8 có tận cùng là 8
hay 1.2.3.4.5.6.7+64/8 có tận cùng là 8
1. a) Tính tổng các chữ số từ 10000 đến 99999\(⋮\)3
b) Tính tổng các chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 5 trong khoảng từ 20000 đến 2000000
Máy tính cầm tay lớp 7
a) Từ 10000 đến 99999
Số đầu tiên chia hết cho 3 là 10002
Số cuối cùng chia hết cho 3 là 99999
Khoảng cách giữa các số hạng trong dãy là 3 (vì mỗi số hạng trong dãy đều chia hết cho 3)
Số số hạng của dãy số từ 10002 đến 99999 là:
(99999 - 10002) : 3 + 1 = 30000 (số hạng) ( *. SỐ SỐ HẠNG = (Số cuối – Số đầu) : Đơn vị khoảng cách + 1)
Tổng các số từ 10002 đến 99999 chia hết cho 3 là:
(10002 + 99999) x 30000 : 2 = 1 650 015 000