tìm n thuộc z
-22 chia hết cho n
n+19 chia hết 18
9 chia hết n+1
tìm n thuộc Z sao cho :
a, 7n chia hết cho 3
b, -22 chia hết cho n
c, -16 chia hết cho (n-1)
d, (n +19) chia hết cho 18
a: 7n chia hết cho 3
mà 7 không chia hết cho 3
nên \(n⋮3\)
=>\(n=3k;k\in Z\)
b: \(-22⋮n\)
=>\(n\inƯ\left(-22\right)\)
=>\(n\in\left\{1;-1;2;-2;11;-11;22;-22\right\}\)
c: \(-16⋮n-1\)
=>\(n-1\inƯ\left(-16\right)\)
=>\(n-1\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4;8;-8;16;-16\right\}\)
=>\(n\in\left\{2;0;3;-1;5;-3;9;-7;17;-15\right\}\)
d: \(n+19⋮18\)
=>\(n+1+18⋮18\)
=>\(n+1⋮18\)
=>\(n+1=18k\left(k\in Z\right)\)
=>\(n=18k-1\left(k\in Z\right)\)
Tìm n thuộc Z thỏa mãn:
a.n^2-5 chia hết cho n+3
b.n^2+4 chia hết cho n-3
c.n+2 chia hết cho n^2+1
d.n-5 chia hết cho n^2+22
1. Chứng minh rằng:
a. 2^51 - 1 chia hết cho 7
b. 2^70 + 3^70 chia hết cho 13
c. 17^19 + 19^17 chia hết cho 18
d. 36^63 - 1 chia hết cho 7 nhưng không chia hết cho 37
e. 2^4n - 1 chia hết cho 15 với n thuộc N
2. Chứng minh rằng:
a. n^5 - n chia hết cho 30 với n thuộc N
b. n^4 - 10n^2 + 9 chia hết cho 384 với mọi n lẻ n thuộc Z
c. 10^n + 18n - 28 chia hết cho 27 với n thuộc N
3. Chứng minh rằng:
a. a^5 - a chia hết cho 5
b. n^3 + 6n^2 + 8n chia hết cho 48 với mọi n chẵn
c. Cho a là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh: a^2 - 1 chia hết cho 24
d. 2009^2010 không chia hết cho 2010
e. n^2 + 7n + 22 không chia hết cho 9
1)
a)251-1
=(23)17-1\(⋮\)23-1=7
Vậy 251-1\(⋮\)7
b)270+370
=(22)35+(32)35\(⋮\)22+32=13
Vậy 270+370\(⋮\)13
c)1719+1917
=(BS18-1)19+(BS18+1)17
=BS18-1+BS18+1
=BS18\(⋮\)18
d)3663-1\(⋮\)35\(⋮\)7
Vậy 3663-1\(⋮\)7
3663-1
=3663+1-2
=BS37-2\(⋮̸\)37
Vậy 3663-1\(⋮̸\)37
e)24n-1
=(24)n-1\(⋮\)24-1=15
Vậy 24n-1\(⋮\)15
1. Chứng minh rằng:
a. 2^51 - 1 chia hết cho 7
b. 2^70 + 3^70 chia hết cho 13
c. 17^19 + 19^17 chia hết cho 18
d. 36^63 - 1 chia hết cho 7 nhưng không chia hết cho 37
e. 2^4n - 1 chia hết cho 15 với n thuộc N
2. Chứng minh rằng:
a. n^5 - n chia hết cho 30 với n thuộc N
b. n^4 - 10n^2 + 9 chia hết cho 384 với mọi n lẻ n thuộc Z
c. 10^n + 18n - 28 chia hết cho 27 với n thuộc N
3. Chứng minh rằng:
a. a^5 - a chia hết cho 5
b. n^3 + 6n^2 + 8n chia hết cho 48 với mọi n chẵn
c. Cho a là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh: a^2 - 1 chia hết cho 24
d. 2009^2010 không chia hết cho 2010
e. n^2 + 7n + 22 không chia hết cho 9
1 tìm n thuộc z biết
a, 7 chia hết n-2
2 tìm n thuộc z biết
a, 2n+5 chia hết cho n-1
b, n+3 chia hết cho 2n -1
3 tìm n thuộc z biết
a, 2n-5 chia hết cho n+1 và n+1 chia hết cho 2n+5
b, 3n+2 chia hết cho n-2 và n-2 chia hết cho 3n+2
1. Tìm n thuộc Z
a, 7n - 4 chia hết cho n + 1
b, n2 + 5n - 19 chia hết cho n + 5
Ta có : 7n-4 chia hết cho n+1
=> 7n-4=7n+7-11 chia hết cho n+1
Do 7n+7 chia hết cho n+1 nên 11 chia hết cho n+1
=> n+1 thuộc Ư(11)={1;11;-1;-11}
=> n thuộc{0;10;-2;-12}
Vậy n thuộc {0;10;-2;-12}
Câu b tương tự
Tìm số nguyên n, biết
a,-22 chia hết cho n
b,-16 chia hết cho (n - 1)
c,7n chia hết cho 3
d,n + 19 chia hết cho 18
Tìm n thuộc N để n+19 chia hết cho n+2
3n+15 chia hết cho n+1
n+8 chia hết cho 3n+1
n+19 chia hết cho 2n+4
Ta có n+19=n+2+17
Để n+19 chia hết cho n+2 thì n+2+17 chia hết cho n+2
n thuộc N => n+2 thuộc N
=> n+2 thuộc Ư 917)={1;17}
Nếu n+2=1 => n=-3(ktm)
Nếu n+2=17 => n=15 (tm)
\(3x+15⋮n+1\)
\(3\left(x+1\right)+12⋮n+1\)
Vì \(3\left(n+1\right)⋮n+1\)
\(\Rightarrow12⋮n+1\)
\(\Rightarrow n+1\inƯ\left(12\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm3;\pm4;\pm6;\pm12\right\}\)
Tự xét bảng nha bn
Tìm n thuộc z
a. 3n+5 chia hết cho(ko gõ được kí hiệu nên mình gõ như này) n-1
b. 3n-11 chia hết cho n-2
c. 4n+13 chia hết cho 2n-1
d. 3n+19 chia hết cho 2n-3