tìm dư trong phép chia 3^2003 cho 13
tìm dư trong phép chia 3^2003 cho 13
Có : 3^2003 = 3^2001.3^2 = (3^3)^667.9 = 27^667.9 = 27^667.9-9+9=9.(27^667-1)+9
Ta thấy 27^667-1 = 27^667-1^667 chia hết cho 27-1=26
=> 27^667-1 chia hết cho 13
=> 3^2003 chia 13 dư 9
Tk mk nha
tìm dư trong phép chia 32003 cho 13
Có : 3^2003 = (3^2001).3^2 = (3^3)^667.9 = 27^667 . 9
Áp dụng tính chất a^n-b^n chia hết cho a-b với a,b,n thuộc N sao thì :
27^667.9 - 9 = 9.(27^667-1) = 9.(27^667-1^667) chia hết cho 27-1 = 26
Mà 26 chia hết cho 13 => 27^667.9-9 chia hết cho 13
=> 3^2003-9 chia hết cho 13
=> 3^2003 chia 13 dư 9
Tk mk nha
Tìm số dư trong phép chia 32003 cho 13
33 = 27 = 1 (mod 13)
=> (33)667 = 1667 (mod 13)
=> 32001 = 1 (mod 13)
=> 32001.32 = 1.32 (mod 13)
=> 32003 = 9 (mod 13)
bài làm
33 = 27 = 1 (mod 13)
=> (33)667 = 1667 (mod 13)
=> 32001 = 1 (mod 13)
=> 32001.32 = 1.32 (mod 13)
=> 32003 = 9 (mod 13)
vậy ....................
hok tốt
3^3 = 27 = 1 (mod 13)
=> (3^3)^667 = 1^667 (mod 13)
=> 3^2001 = 1 (mod 13)
=> 3^2001.3^2 = 1.3^2 (mod 13)
=> 3^2003 = 9 (mod 13)
Vậy 3^2003 : 13 dư 9
tìm số dư của phép chia 3^2003 cho 13
1,tìm số dư của 1994^2005:7
2,cmr :6^1001-1 và 6^1001+1 đều chia hết cho7
3,tìm số dư trong phép chia 1532^5-1:9
4,tìm số dư trong phép chia 3^2003:13
5,tìm số dư trong phép chia 7.5^2n+12.6^n:19 (n thuộc N)
Giải bằng phép đồng dư
Tìm số dư trong phép chia 2002\(^{2003}\)cho 19
Lời giải:
Theo định lý Fermat thì:
$2002^{18}\equiv 1\pmod {19}$
$\Rightarrow (2002^{18})^{111}.2002^5\equiv 2002^5\pmod {19}$
$2002\equiv 7\pmod {19}$
$\Rightarrow 2002^5\equiv 7^5\equiv 11\pmod {19}$
Vậy $2002^{2003}$ chia $19$ dư $11$
Tìm số dư trong phép chia 42003 + 21! cho 17.
tìm dư trong phép chia:\(2^{2003}\) cho 35
Tìm số dư trong phép chia 2003 mũ 2004 mũ n (n thuộc N*) cho 5