Viết số thích hợp:
12 ha 43m2=.......m2
7m2 5dm2=......dm2
7894 kg=........tấn
8m 7cm=........m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 37 000 m2 = ……….. ha
5km = …………….. m
b) 12m2 5dm2 = ……….… m2
8 tạ 60kg = …………. tạ
Viết số thích hợp vào ô trống
2 m 2 5 d m 2 = … … . d m 2
6 tạ 30 kg=……….kg
. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 37 000 m2 = ……….. ha
5km = …………….. m
b) 12m2 5dm2 = ……….… m2
8 tạ 60kg = …………. tạ
. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 37 000 m2 =3,7 ha
5km =5000m m
b) 12m2 5dm2 =12,05 m2
8 tạ 60kg = 8,6 tạ
VIẾT SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ CHẤM :
a) 3 tấn 150kg bằng ........... kg ; c) 12h 45p bằng ............... phút
b) 15m2 5dm2 bằng ......... km ........ m ; d) 3250m bằng ........... km ............. m
giải giúp mik với nhé. giải hêt nha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a 7m2 5dm2 =...............................m2
8m2 75cm2 = ...............................m2
514dm2 =.....................m2
13456cm2 = ...................m2
8,5 km2 = ..................ha
0,5km2=................ha
85a=...........................km2
405a=...........................km2
3,05m2=.......................cm2
0,75m2=..............cm2
34,7dag=.......................hg
705g=........................kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 0,75 tạ = .... kg b) 126 phút = .... giờ c) 2m2 5dm2 = ..... dm2 d) 425 dm3 = ..... m3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 12 ha 135 m2 = .....m2 a) 46 tấn 7 yến =.....kg
a) 12 ha 135 m2 = 120135m2
a) 46 tấn 7 yến =4670kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
5m24cm = …………….m
5 6 10 kg = ……………..kg
19 k m 2 9 d m 2 = … … … … . . k m 2
34 d a m 2 = … … … … … … h a
Giải:
5m24cm = 5,24 m
5 6 10 k g = 5 , 6 k g
19 k m 2 9 d m 2 = 19 , 00000009 k m 2
34 d a m 2 = 0 , 34 h a
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8km 30m = ……km
7m 25cm = ……m
5m 7cm = ……m
2kg 55g = ……kg
3 tấn 50kg = …… tấn
4 tạ 6kg = ……tạ.
8km 30m = 8,03 km
7m 25cm = 7,25 m
5m 7cm = 5,07 m
2kg 55g = 2,055kg
3 tấn 50kg = 3,05 tấn
4 tạ 6kg = 4,06 tạ.