Các em chọn các từ điền vào ba nhóm:
1. Natural
2. Human
3. Capital
(Không điền vào hình nhé)
Em hãy chọn các nhóm từ trong ngoặc ( độ phì nhiêu, điều hòa dinh dưỡng, giảm sâu, bệnh, sản phẩm thu hoạch, ánh sáng, đất) để điền vào chỗ trống trong vở bài tập cho thích hợp (mỗi nhóm từ có thể
- Luân canh làm cho đất tăng (1) và (2).
- Xen canh sử dụng hợp lí (3) và (4).
- Tăng vụ góp phần tăng thêm (5) và (6).điền vào nhiều chỗ của các câu).
- Luân canh làm cho đất tăng độ phì nhiêu, điều hòa dinh dưỡng và giảm sâu, bệnh.
- Xen canh sử dụng hợp lí đất, ánh sáng và giảm sâu bệnh.
- Tăng vụ góp phần tăng thêm sản phẩm thu hoạch.
Câu 1: Xếp các từ sau vào 3 nhóm danh từ, động từ, tính từ
Mùa xuân, tươi mát, cây lá, hạnh phúc, dũng cảm, bất khuất, bay lượn, dòng sông, uốn lượn
Câu 2: Chọn các cặp quan hệ từ dưới đây dể điền thich hơp vào chỗ trống
( Không chỉ..mà ; Nhờ …mà ; Tuy….nhưng )
a……… nhà rất xa …..bạn An chưa bao giờ đi học trễ.
b. …. tôi có dịp đi chơi xa nhiều … tôi mới tận mắt thấy hết sự giàu có của quê hương mình.
c. Bác Hai …. khéo léo …. bác còn chăm chỉ làm việc.
Câu 3: Điền quan hệ từ thích hợp vào các câu sau
a. Hoa ......Hồng là đôi bạn thân.
b. Thời gian đã hết ................ Thúy Vy vẫn chưa làm bài xong.
Câu 4. Gạch chân dưới các đại từ có trong các câu sau, cho biết đại từ đó thay thế cho từ ngữ nào?
a. Buổi sáng Hùng sang nhà bà nội chơi, đến tối bạn ấy sẽ về nhà để làm bài tập.
b. Con Vện đang hì hục tìm cục xương mà nó đã giấu trong góc vườn ngày hôm qua.
c. Cô Tư hì hục nấu nồi canh chua vì đã hứa với các con của mình là sẽ nấu cho chúng vào hôm nay.
d. Hùng, Dũng, Nam cùng nhau đi mua một món quà, rồi họ đi đến tiệc sinh nhật của bạn Hoa.
Câu 5: Hãy cho biết mỗi câu sau thuộc kiểu câu gì ?
a. Mày đã dặn lão Sáu Bơ tối đánh xe ra bìa rừng chưa?
b. Tiếng đàn của cô ấy thật tuyệt vời!
c. Con đường lên Hà Giang nhiều đoạn cua gấp rất nguy hiểm.
giúp mình với ạ mình đang cần gấp.
Câu 1: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm : a. Chọn, lựa, …….. b. To, lớn, ……... Mình đang cần gấp
a, Chọn, lựa, lọc
b, To, lớn, khủng
Đặc điểm|Kl|Hd|Kt(tt)|chvc
Chất rắn | | | |
Chất lỏng| | | |
Chất khí | | | |
Chọn từ "xác định " hoặc "không xác định " điền vào các ô (trừ cột cuối).Chọn 4 từ thích hợp điền vào cột cuối cùng.
Chú giải các từ(do không đủ chỗ nên mình viết tắt, xin lỗi mọi người):Kl=Khối lượng, Hd=Hình dạng, Kt(tt)=Kích thước(thể tích), chvc=các hạt vật chất.
Help my,please.
Đặc điểm|Kl|Hd|Kt(tt)|chvc
Chất rắn | | | |
Chất lỏng| | | |
Chất khí | | | |
Chọn từ "xác định " hoặc "không xác định " điền vào các ô (trừ cột cuối).Chọn 4 từ thích hợp điền vào cột cuối cùng.
Chú giải các từ(do không đủ chỗ nên mình viết tắt, xin lỗi mọi người):Kl=Khối lượng, Hd=Hình dạng, Kt(tt)=Kích thước(thể tích), chvc=các hạt vật chất.
Help my,please.
Đặc điểm|Kl|Hd|Kt(tt)|chvc
Chất rắn | | | |
Chất lỏng| | | |
Chất khí | | | |
Chọn từ "xác định " hoặc "không xác định " điền vào các ô (trừ cột cuối).Chọn 4 từ thích hợp điền vào cột cuối cùng.
Chú giải các từ(do không đủ chỗ nên mình viết tắt, xin lỗi mọi người):Kl=Khối lượng, Hd=Hình dạng, Kt(tt)=Kích thước(thể tích), chvc=các hạt vật chất.
Help my,please.
Bn phải ghi rõ thì người khác mới lm đc nhek
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm :
a, Chọn , lựa ,.....
b, To , lớn ,......
Mọi người ơi giúp mình với mình đang cần gấp .
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm :
a, Chọn , lựa .
b, To , lớn , bự , đại.
a,Chọn, lựa, tìm, kiếm,
b,to ,lớn, bự, đại,
Mk ko chắc nhé
a)chọn lựa,lựa chọn,kén( trong kén chọn), tìm kiếm,.......
b)bự , đại , to lớn , ......
Ta điền các số từ 1 đến 12 vào 12 hình xung quanh sao cho tổng các số ở mỗi hình sao và hai hình hình tròn kề bên hình sao đó luôn là 17. Em hãy cho biết
Tổng các số được điền vào 12 hình này
Tổng các sôs ở 6 ô hình tròn: tổng các số ở 6 ô hình sao
Em hãy tìm ra một cách điền số vào 12 hình này mà thỏa mãn yêu cầu bài.
Ai làm được mình tích cho
Nhanh lên nhé
Nếu ai làm được thì mình rất cảm kích nha :)
CÂU 1: Cho các từ sau: vật lí; chất; sự sống; không có; rắn, lỏng, khí; tự nhiên/ thiên nhiên; tính chất; thể/ trạng thái; vật thể nhân tạo. Hãy chọn từ/ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Các chất có thể tồn tại ở ba (1)................... cơ bản khác nhau, đó là (2)..............
b) Mỗi chất có một số (3)............ khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau.
c) Mọi vật thể đều do (4).... tạo nên. Vật thể có sẵn trong (5).......................... được gọi là vật thể tự nhiên; vật thể do con người tạo ra được gọi là (6) ...............
d) Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của (7).......... mà vật vô sinh (8)..........
e) Chất có các tính chất (9).........như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.
f) Muốn xác định tính chất (10)..........ta phải sử dụng các phép đo.