viết các biểu thức sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên với số mũ lớn hơn 1:
a. 37.55-56
b. 125.(-2)3.(-27).(-1)2000
c. (-2)15.(-3)10
d. (-24).(-8)5.94.(-1)2001
viết các biểu thức sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên với số mũ lớn hơn 1:
a. 37.55-56
b. 125.(-2)3.(-27).(-1)2000
c. (-2)15.(-3)10
d. (-24).(-8)5.94.(-1)2001
a: \(=5^5\cdot32=10^5\)
b: \(=5^3\cdot\left(-2\right)^3\cdot\left(-3\right)^3\cdot1=30^3\)
c: \(=\left(-8\right)^5\cdot9^5=-72^5\)
Bài 3. Viết các biểu thức sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên với số mũ lớn hơn 1:
a) (-2)^15.(-3)^10
b) (-24).(-8)^5.9^4.(-1)^2001
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên với số mũ lớn hơn 1:
a) 37 . 55 - 56
b) 125. (-23) . (-27) . (-1)2000
c) (-2)15 . (-3)10
d) (-24) . (-8)5 . 54 . (-1)2000
1. Viết biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa bằng nhiều cách (nếu có) với số mũ lớn hơn 1
a) 8^4 . 2^2 . 16^10
b) 3^5 . 27 . 81^2
c) 25^2 . 5^2 . 125
a) = 2^12 . 2^2 . 2^40
= 212+2+40
= 2^54
b)= 3^5 . 3^3 . 3^8
= 35+3+8
= 3^16
c)= 5^4 . 5^2 . 5^3
= 54 + 2 +3
= 5^9
a) 84. 22.1610 = (23)4.22.(24 )10= 212 .22.240=254
b) 35.27.812 = 35.33.( 34) 2 = 35 . 33.38 = 316
c) 252.52.125 =(52)2 .52.53= 54.52.53= 59
Trung Thu vui vẻ nha thuy hang
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
a. 4 mũ 2 . 8 mũ 3
b. 9 mũ 3 . 27 mũ 2
c. 8 mũ 2 . 25 mũ 3
Lưu ý dấu chấm là dấu nhân nhé
42.83 = (22)2.(23)3 = 24.29 = 213
93.272 = (32)3.(33)2 = 36.36 = 312
82.253 = (23)2.(52)3 = 26.56 = (2.5)6 = 106
a ) 42 . 83 = ( 22 ) 2 . ( 23 ) 3 = 22.2 . 23.3 = 24 . 29 = 24+9 = 213
b ) 93 . 272 = ( 32 ) 3 . ( 33 ) 2 = 32.3 . 33.2 = 36 . 36 = 36+6 = 312
42 . 83 = ( 22 ) 2 . ( 23 ) 3
= 24 . 29
= 213
93 . 272 = ( 32 ) 3 . ( 33 ) 2
= 36 . 36
= 312
82 . 253 = ( 23 ) 2 . ( 52 ) 3
= 26 . 56
= ( 2 . 5 ) 6
= 106
(-24) . (-8)^5 .9^4 .(-1)^2001
viết biểu thức thành dạng lũy thừa của 1 số nguyên với số mũ lớn hơn 1
Viết các biểu thức sau thành dạng luỹ thừa của 1 số Z với số mũ lớn hơn 1:
a) 37.55-56
b) 125. (-23) . (-27) . (-1)2000
c) (-2)15 . (-3)10
2) . Viết thành dạng lũy thừa vơi số mũ lớn hơn 1 các số sau đây 1).8. 2).25 3).4 4).49 5).81 6).36 7).100 8).121 9).144 10).169 11).27 12).125 13).1000 14).32 15).243 16).343 17).216 18).64 19).225 20).128
1: 8=2^3
2: 25=5^2
3: 4=2^2
4: 49=7^2
5: 81=9^2
6: 36=6^2
7: 100=10^2
8: 121=11^2
9: 144=12^2
10: 169=13^2
11: 27=3^3
12: 125=5^3
13: 1000=10^3
14: 32=2^5
15: 243=3^5
16: 343=7^3
17: 216=6^3
18: 64=4^3
19: 225=15^2
20: 128=2^7
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên: a) ( − 8 ) . ( − 3 ) 3 . ( + 125 ) (−8).(−3)3.(+125) b) 27. ( − 2 ) 3 . ( − 7 ) . ( + 49 )
Giải
a) (−8).(−3)3.(+125)(−8).(−3)3.(+125)
= [(−2).(−2).(−2)].[(−3).(−3).(−3)].(5.5.5)[(−2).(−2).(−2)].[(−3).(−3).(−3)].(5.5.5)
= [(−2).(−3).5].[(−2).(−3).5].[(−2).(−3).5][(−2).(−3).5].[(−2).(−3).5].[(−2).(−3).5]
= 30.30.30=30330.30.30=303
b) 27.(−2)3.(−7).(+49)27.(−2)3.(−7).(+49)
= (3.3.3).[(−2).(−2).(−2)].[(−7).(−7).(−7)](3.3.3).[(−2).(−2).(−2)].[(−7).(−7).(−7)]
= [3.(−2).(−7)].[3.(−2).(−7)].[3.(−2).(−7)][3.(−2).(−7)].[3.(−2).(−7)].[3.(−2).(−7)]
= 42.42.42=423