giải pt nghiệm nguyên dương sau :3(x^4+y^4+x^2+y^2+2)=2(x^2-x+1)(y^2-y+1)
1. tìm nghiệm nguyên dương của pt: 5(x+y+z+t) +10 = 2xyzt. bài này lm mãi k ra :)) :P
2. tìm nghiệm nguyên dương của pt: y^4 +y^2 = x^4 + x^3 + x^2 +x
xin câu tl chi tiết ak...
1,,giải pt nghiệm nguyên dương sau với x ,y đôi 1 khác nhau : x^3+y^3+z^3=(x+y+z)^2
1/ tìm x,y nguyên dương thỏa mãn: \(x^2-y^2+2x-4y-10=0\)0
2/giải pt nghiệm nguyên :\(x^2+2y^2+3xy+3x+5y=15\)
3/tìm các số nguyên x;y thỏa mãn:\(x^3+3x=x^2y+2y+5\)
4/tìm tất cả các nghiệm nguyên dương x,y thỏa mãn pt:\(5x+7y=112\)
giải pt nghiệm nguyên sau: 1, x2+y2-8x+3y=-18
2, x+y+xy =x^2+y^2
3, x2+(x+y)^2= (x+9)^2
4, \(x^4y-x^4+2x^3-2x^2+2x-y=1\)
giải pt nghiệm nguyên dương
x2+x+1 =y2
Chị @Akai Haruma chị giúp e bài này đc k ạ
Bài 4:
\(x^4y-x^4+2x^3-2x^2+2x-y=1\)
\(\Leftrightarrow y(x^4-1)-(x^4-2x^3+2x^2-2x+1)=0\)
\(\Leftrightarrow y(x^2+1)(x^2-1)-[x^2(x^2-2x+1)+(x^2-2x+1)]=0\)
\(\Leftrightarrow y(x^2+1)(x-1)(x+1)-(x-1)^2(x^2+1)=0\)
\(\Leftrightarrow (x^2+1)(x-1)[y(x+1)-(x-1)]=0\)
\(\Rightarrow \left[\begin{matrix} x-1=0(1)\\ y(x+1)-(x-1)=0(2)\end{matrix}\right.\)
Với $(1)$ ta thu được $x=1$, và mọi $ý$ nguyên.
Với $(2)$
\(y(x+1)=x-1\Rightarrow y=\frac{x-1}{x+1}\in\mathbb{Z}\)
\(\Rightarrow x-1\vdots x+1\)
\(\Rightarrow x+1-2\vdots x+1\Rightarrow 2\vdots x+1\)
\(\Rightarrow x+1\in\left\{\pm 1; \pm 2\right\}\Rightarrow x\in\left\{-2; 0; -3; 1\right\}\)
\(\Rightarrow y\left\{3;-1; 2; 0\right\}\)
Vậy \((x,y)=(-2,3); (0; -1); (-3; 2); (1; t)\) với $t$ nào đó nguyên.
Bài 1:
\(x^2+y^2-8x+3y=-18\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2-8x+3y+18=0\)
\(\Leftrightarrow (x^2-8x+16)+(y^2+3y+\frac{9}{4})=\frac{1}{4}\)
\(\Leftrightarrow (x-4)^2+(y+\frac{3}{2})^2=\frac{1}{4}\)
\(\Rightarrow (x-4)^2=\frac{1}{4}-(y+\frac{3}{2})^2\leq \frac{1}{4}<1\)
\(\Rightarrow -1< x-4< 1\Rightarrow 3< x< 5\)
Vì \(x\in\mathbb{Z}\Rightarrow x=4\)
Thay vào pt ban đầu ta thu được \(y=-1\) or \(y=-2\)
Vậy.......
Bài 2:
Ta có: \(x+y+xy=x^2+y^2\)
\(\Leftrightarrow 2x^2+2y^2=2x+2y+2xy\)
\(\Leftrightarrow 2x^2+2y^2-2x-2y-2xy=0\)
\(\Leftrightarrow (x^2-2xy+y^2)+(x^2-2x+1)+(y^2-2y+1)=2\)
\(\Leftrightarrow (x-y)^2+(x-1)^2+(y-1)^2=2(*)\)
\(\Rightarrow (y-1)^2\leq 2<4\Rightarrow -2< y-1< 2\)
\(\Rightarrow -1< y< 3\Rightarrow y\in\left\{0;1;2\right\}\)
Thay $y$ với các giá trị trên vào pt ban đầu ta thu được:
\(y=0\Rightarrow x=0, x=1\)
\(y=1\Rightarrow x=0; x=2\)
\(y=2\Rightarrow x=1;x=2\)
giải phương trình nghiệm nguyên
a) y(x-1)=x2+2
b) x2-(y+2)x+3-y=0
giải pt nghiệm nguyên:
4(x+y)=3xy-8
x(x-2)=33-9y2
a)
\(\Leftrightarrow yz=z^2+2z+3\Leftrightarrow z\left(y-2-z\right)=3\)
\(\hept{\begin{cases}z=\left\{-3,-1,1,3\right\}\\y-2-z=\left\{-1,-3,3,1\right\}\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=\left\{-2,0,2,4\right\}\\y=\left\{-2,-4,6,6\right\}\end{cases}}}\)
Giải pt :4(x-3)y^2+2(x^2-4x+3)+x^2-5x-6=0(x,y nguyên dương)
Bạn kiểm tra lại đề bài nhé!
Giải pt nghiệm nguyên\(x^2+\left(x+1\right)^2=y^4+\left(y+1\right)^4\)
khai triển và rút gọn 2 vế ta được x(x+1)=y4+2y3+3y2+2y
<=> x(x+1)=y2(y+1)2+2y(y+1)
<=> x2+x+1=(y2+y+1)2 (1)
nếu x>0 thì từ x2<x2+x+1<(x+1)2 => (1) không có nghiệm nguyên x>0
nếu x=0 hoặc x=-1 thì từ (1) => y2+y+1 = \(\pm\)1 \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}y=0\\y=-1\end{cases}}\)
ta có nghiệm (x;y)=(0;0);(0;-1);(-1;0);(-1;-1)
nếu x<-1 thì từ (x+1)2<x2+x+1<x2
=> (1) không có nghiệm nguyên x<-1
tóm lại phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên (x;y)=(0;0);(0;-1);(-1;0);(-1;-1)
Bài 1: Giải pt: 16x^4-72x^3+16x-28=16\(\sqrt{x-2}\)
Bài 2: Giải hệ : \(x^2+y^2=\frac{1}{2}\)và \(4x\left(x^3-x^2+x+1\right)=y^2+2xy-1\)
Bài 3: Giải hệ: \(\frac{1}{\sqrt{x}}+\sqrt{2-\frac{1}{y}}=2\)và \(\frac{1}{\sqrt{y}}+\sqrt{2-\frac{1}{x}}=2\)
Bài 4: Tìm nghiệm nguyên dương:
\(\hept{\begin{cases}x+y=z\\x^3+y^3=z^2\end{cases}}\)
AI BIT GIÚP VS
giải PT nghiệm nguyên dương (x,y,z nguyên dương)
2(x+1)(y+1)=xyz+1