tìm thêm các từ có ý nghĩa khái quát và công dụng như từ đôi , ví dụ : tá.
Tìm thêm các từ có ý nghĩa khái quát và công dụng như từ đôi.
Các từ có chung ý nghĩa với từ “đôi”: tá, cặp, chục…
tìm các từ có ý nghĩa khái quát và công dụng như từ đôi
bài số từ và lượng từ
cho ví dụ về :
a. Cấp độ khái quát nghĩa của từ
b. Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội
c. Tình thái từ
d. Trợ từ
các bạn giúp mình với:
trong bài quan hệ từ, nêu một số ý nghĩa quan hệ, ví dụ như: sỡ hữu, so sánh
cho xin thêm ví dụ.
Kể thêm một số tính từ mà em biết và nêu ý nghĩa khái quát của chúng.
Một số tính từ khác: đỏ gắt, mặn đốt, chát xít, cao cả, chần chẫn...
→ Tính từ này thường chỉ màu sắc, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
Ý nghĩa khái quát của các động từ vừa tìm được là gì?
Các động từ trên diễn đạt đều chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
Bài 1 : Từ loại là gì ? Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng nhất
A . Là sự phân chia từ thành các loại nhỏ.
B . Là các loại từ trong tiếng Việt.
C . Là các loại từ có chung đặc điểm ngữ pháp và ý nghĩa khái quát (như danh từ, động từ, tính từ, ....)
Xếp các từ in đậm nói trên vào mô hình cụm danh từ. Tìm thêm những từ có ý nghĩa và công dụng tương tự
Mô hình các cụm danh từ
Phụ trước | Trung tâm | Phụ sau | ||||
T2 | T1 | TT1 | TT1 | S1 | S2 | |
các | Hoàng tử | |||||
Những | Kẻ | Thua trận | ||||
Mấy vạn | Tướng lĩnh, kẻ sĩ |
Đoạn trích: " Nước mắt tôi ròng ròng rơi xuống... một cách giấu giếm." của bài văn trong lòng mẹ có bao nhiêu từ láy, những láy đó có tác dụng (ý nghĩa) như thế nào. Tìm trường từ vựng chỉ cảm xúc con người. Nêu nội dung chính bằng 1 câu khái quát. Viết đoạn văn diễn dịch ( 3 - 5 câu ) nói về bé Hồng. Thuyết minh về chiếc cặp ( 30 - 35 câu)