Viết các số sau thành lũy thừa với số mũ âm: a)1/1000000. b) 0,000 000 02.
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ âm: 1/1000000. ; 0,000 000 02
Dùng lũy thừa với số mũ nguyên âm để viết các số sau:
a)Đường kính của nguyên tử cỡ 0,000 000 001 m
b)Đường kính của hạt nhân nguyên tử cỡ0,000 000 000 000 001 m
c)Khối lượng của hạt nhân nguyên tử cỡ 0,000...00 1 gam (có 23 chữ số 0)
Help me !!!
a)10-9 (đơn vị là m)
b)10-16 (đơn vị là m)
c)10-24 nếu có 23 chữ số 0 ở phần thập phân
10-23 nếu có tổng cộng là 23 chữ số 0
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
8=2^3 ; 20=20^1 ; 60=60^1 ; 90=90^1
16=2^4 ; 27=3^3 ; 81=3^4 ; 100=10^2
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
a) 10 ; 100 ; 1000 ; 10000 ; 1000000
b) 1000...000 ( 100 chữ số 0 )
1000...000 ( n chữ số 0 )
a) 10 = 101
100 = 102
1000 = 103
10 000 = 104
1 000 000 = 106
b) 1000...0 = 10100
100 chữ số 0
1000...0 = 10n
n chữ số 0
a) \(10^1;10^2;10^3;10^4;10^5\)
b) \(10^{100}\)
\(10^n\)
a) 10 = 101
100 = 102
1000 = 103
10 000 = 104
1 000 000 = 106
b) 1000...0 = 10100
100 chữ số 0
1000...0 = 10n
n chữ số 0
a) Viết các số sau thành lũy thừa với số mũ âm
\(\dfrac{1}{1000000};0,00000002\)
b) Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
\(10^{-7};2,5.10^{-6}\)
viết thành dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 các số sau đây câu 1]8 ,2]25
1)
8=2^3
2)
25=5^2
1, a, LẬp bảng bình phương của các số tự nhien từ 0 đến 20.
b, Viết mỗi số sau thành bình phuong của một số tự nhien:64, 169,196
2, a, lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 dến 10
b, viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên :27,125,216
3,Trong các số sau , số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1(chú ý rằng co những số có nhìu cách viết dưới dạng lũy thừa):8;16;20;27;60;64;81;90;100?
4, a, tính : 10 số mũ 2, 10 số mũ 3, 10 số mũ 4, 10 số mũ 5 , 10 số mũ 6
b, Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000 , 1000000 , 1 tỉ , 100...0
12 chữ số 0
bài 3)8=23
16=42 ;27=33;64=82;81=92;100=102
vậy các số dạng lũy thừa của 1 số tn lớn hơn 1 là:8;16;27;64;81;100
làm ơn giúp mk với
ai làm dc mk sẽ cho ****
2 ,a,
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
0 | 1 | 8 | 27 | 64 | 125 | 216 | 314 | 512 | 729 | 1000 |
b, 27=33;125=53;216=63
Bài1:
TRong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1
8,16,20,27,60,64,81,90,100
Bài2:
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
1000 ; 1000000 ; 1 tỉ ; 100......0 (..... là 12 chữ số 0)
Bài 1 :
Các số đó là : 8 , 16 , 27 , 64 , 81 , 100
Bài 2 :
1000 = 10 ^3
1000000 = 10 ^ 6
1 tỉ = 10 ^ 9
1....0( .... là 12 chữ số 0 )= 10 ^ 12
Lũy thưa là ^
K MK NHA BẠN
THANK BẠN NHÌU