1.tìm từ có nghĩa tra
2.tìm từ có nghĩa chi
3.tìm từ có nghĩa chau
4.tìm từ có nghĩa rao
5.tìm từ có nghĩa láy vần ao
6.tìm từ có nghĩa láy vần au
tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp , 3 từ ghép có nghĩa phân loại , tìm 3 từ láy âm đầu, 3 từ láy vần,3 từ láy âm đàu và vần
1. trái cây , bánh trái ,học hành 2.xe đạp ,máy bay , xe máy 3.rung rinh,nhỏ nhoi,rì rào 4.bát ngát , chênh vênh , chót vót 5.dửng dưng, đu đủ , bong bóng
tìm 5 từ ghép có nghĩa tổng hợp ,5 từ ghép có ngĩa phân loại,5 từ láy âm đầu ,5 từ láy phần,5 từ láy cả âm và vần
Đọc sách đi bạn . Mình học lớp 5 nên thấy có đó .
học ko hỏi
dễ quá
làm được hỏi mình đây
học giỏ i nhất lớp
trong các từ láy sau đây từ láy nào có sự giảm nghĩa và từ láy nào có sự tăng nghĩa so với nghĩa của yếu tố gốc tìm 5 từ láy tăng nghĩa và 5 từ láy giảm nghĩa
tìm 4 từ láy có nghĩa mạnh thêm . Tìm 4 từ láy có nghĩa giảm nhẹ so với tiếng gốc.
giúp mik nhe
long lanh, lung ling, xao xac, nguy nga, xan xao, xao xuyen, nhon nhip, tap nap
Tìm 5 từ láy có tiếng gốc có nghĩa ,5 từ không có tiếng gốc ko có nghĩa
5 từ láy tiếng gốc có nghĩa: nhỏ nhen, khỏe khoắn, lấp lánh, thấp thỏm, thơm tho.
5 từ láy tiếng gốc ko có nghĩa: mênh mông, chới với, bủn rủn, chễm chệ, bẽn lẽn.
Bài 1 :
Xác định rõ 2 kiểu từ ghép đã học ( Từ ghép có nghĩa phân loại , từ ghép có nghĩa tổng hợp ) trong các từ ghép sau:
nóng bỏng , nóng ran , nóng nực , nóng giãy , lạnh buốt , lạnh ngắt , lạnh giá
Bài 2 :
Tìm các từ láy có 2 tiếng
Tìm các từ láy có 3 tiếng
Tìm các từ láy có 4 tiếng
Bài 2 :
- Từ láy có 2 tiếng : ngoan ngoãn
- Từ láy có 3 tiếng : tất tần tật
-Từ láy có 4 tiếng : là mà lề mề
_XONG CHÚC BẠN HỌC GIỎI_
a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?
- Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa?
b) Tìm các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng.
a) - sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
Đều chỉ tên các con vật.
- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
Đều chỉ tên các loài cây.
* Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng có nghĩa:
- sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
M: xóc (đòn xóc, xóc đồng xu).
xói: xói mòn, xẻ: xẻ gỗ
xáo: xáo trộn, xít: xít vào nhau
xam: ăn nói xam xưa, xán: xán lại gần
- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
M: xả (xả thân), xi: xi đánh giầy
xung: nổi xung, xung kích
xen: xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm
xắn: xắn tay; xấu: xấu xí
b) Các từ láy là:
1. an-at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt...
ang-ac: nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác...
2. ôn-ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt...
ông-ôc: lông lốc, xồng xộc, tông tốc, công cốc...
3. un-ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút...
ung-uc: sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục...
Tìm từ :
Chứa tiếng có vần ăt hoặc vần ăc:
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi:
- Chỉ hướng ngược với hướng nam :
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật:
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi: dắt
- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật: cắt
Tìm từ gồm 1 âm tiết đồng nghĩa với từ " thua " và có âm vần là " ăng "