5 từ láy tiếng gốc có nghĩa: nhỏ nhen, khỏe khoắn, lấp lánh, thấp thỏm, thơm tho.
5 từ láy tiếng gốc ko có nghĩa: mênh mông, chới với, bủn rủn, chễm chệ, bẽn lẽn.
5 từ láy tiếng gốc có nghĩa: nhỏ nhen, khỏe khoắn, lấp lánh, thấp thỏm, thơm tho.
5 từ láy tiếng gốc ko có nghĩa: mênh mông, chới với, bủn rủn, chễm chệ, bẽn lẽn.
Hãy tìm 10 từ láy ko có tiếng gốc,10 từ láy âm có tiếng gốc đứng trước,10 từ láy vần tiếng gốc đứng trước
Tìm 5 từ láy có sắc thái nghĩa giảm nhẹ so với tiếng gốc . Đặt câu với 5 từ đó
VD: đo đỏ có nghĩa giảm nhẹ hơn với đỏ
Giúp mk với các bạn
hãy phân loại các từ sau đay thành hai nhóm từ láy có tiếng gốc và từ láy ko có tiếng gốc
Tìm các từ láy được phát triển nghĩa dựa vào tiếng gốc:
làng, chăm, mè, nhỏ, thấp
em có nhận xét gì về nghĩa của các từ ghép chính phụ với tiếng gốc, và nghĩa của các từ ghép đẳng lập với các tiếng tạo nên nó? …………………………………………………………………………………………………...
Tìm từ láy theo yêu cầu sau :
1. Tìm 30 tù láy phụ âm đầu có thể đảo vị trí các tiếng cho nhau và nghĩa không thay đổi.
2. Tìm 15 từ láy mô tả dáng vẻ, điệu nghệ của con người.
3. Tìm 15 tù láy gợi tả tiếng khóc, tiếng cười.
4. Tìm 15 từ láy gợi tả tiếng mưa rơi , tiếng gió thổi.
5. Tìm 10 từ láy diễn tả sự lựa chọn chưa dứt khoát của con người
Hãy tạo nên các từ láy :
a. Có sắc thái nhấn mạnh so với tiếng gốc: chật, mặn, giỏi, nhanh
b. Có sắc thái giảm nhẹ so với tiếng gốc: nhẹ, đẹp, đỏ, mặn
Từ láy là gì?
Từ có sự hòa phối âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa.
Từ có nhiều tiếng có nghĩa.
Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu.
Từ có các tiếng giống nhau về âm đầu.
* Nghĩa của từ láy thường được tạo thành nhờ đặc điểm âm thanh của tiếng và sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng.Hãy cho biết từ láy trong mỗi nhóm sau có mỗi đặc điểm gì về âm thanh và nghĩa :
-lí nhi, li ti, ti hí
-nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh
-oa oa, tich tắc, gâu gâu
*so sánh nghĩa của các tư láy mềm mại, đo đỏ với nghĩa của các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng : mềm, đỏ
giải nhanh giúp mk vs
mk tick cho