Tìm các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên cho những danh từ sau : Đá, vải, thuyền
Tìm các danh từ đơn vị tự nhiên gắn với những danh từ: đá,thuyền,vải.
Viên đá
Chiếc thuyền
Tấm vải
Nhanh nhất nha
1.Tìm loại từ để kết hợp với các danh từ sau: đá, thuyền, vải. Ví dụ: hòn đá, tảng đá.
Cho biết sự khác nhau giữa danh từ chỉ đơn vị tự nhiên.
2. Tìm danh từ để kết hợp với những loiaj từ sau: bức, tờ, dải
kham khảo
Soạn bài Danh từ SBT Ngữ văn 6 tập 1
vào thống kê
hc tốt
Tìm các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên(loại từ) cho những danh từ: đá, thuyền, vải. Hãy cho biết sự khác nhau giữa các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên đó.
Mẫu: hòn đá
viên đá
tảng đá
cục đá
mẩu đá
Một danh từ có thể kết hợp với nhiều danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (xem mẫu trong bài tập).
– Sự khác nhau trong các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên nằm ở nghĩa của chính những danh từ đó.
Ví dụ :
+ hòn : chỉ những vật nhỏ hình khối gọn thường tròn (gần tròn) : hòn đá, hòn bi…
+ mẩu : chỉ phần rất nhỏ còn lại hoặc bị tách rời ra khỏi một chỉnh thể : mẩu đá, mẩu gỗ…
– Bạn dựa vào mẫu đã cho để tìm những danh từ chỉ đơn vị tự nhiên khác nhau cùng có khả năng kết hợp với các danh từ đã cho. Tốt nhất nên kết hợp với các từ chỉ số lượng như : một viên đá, một hòn đá, một phiến đá để tìm các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên cho dễ.
mảnh vải, tấm vải,cuộn vải , sợi vải
còn giải thích thì mình chịu nha
1. Chữa lỗi dùng từ trong câu sau:
a) Hùng là một người rất cao ráo
b) Nó rất ngang tàn
c) Bài toán này hắc búa thật
2.Tìm loại từ để kết hợp với các danh từ sau: đá, thuyền, vải. Ví dụ: hòn đá, tảng đá.
Cho biết sự khác nhau giữa danh từ chỉ đơn vị tự nhiên.
3. Tìm danh từ để kết hợp với những loiaj từ sau: bức, tờ, dải
1. Chữa lỗi dùng từ trong câu sau:
a) Hùng là một người cao ráo
b) Nó rất ngang bướng
c) Bài toán này hóc búa thật
trả lời hộ mk 2 câu còn lại nhed. Cảm ơn bn nhiều
1.Tìm các DT chỉ đơn vị tự nhiên khác nhau với các từ đã cho : đá, vải, thuyền.
2.Tìm những DT khác nhau với các DT chỉ đơn vị tự nhiên : bức, tờ, dải.
3.Sau khi làm xong hai bài, hãy đưa ra KL từ chính mình.
1)
- viên, hòn, tảng, mẩu, cục, phiến,... + đá.
- tấm, mẩu, mảnh, miếng, súc, cuộn, xấp,... + vải
- cái, con, chiếc, đoàn,... + thuyền.
2)
- bức + tranh, ảnh, tường, vẽ, thư, áp phích,...
- tờ + giấy, đề, báo, tiền, lịch,....
- dải + lụa, ngân hà, yếm, đất, áo,...
3)
- Sau khi làm xong hai bài, ta có thể thấy :
+ Có nhiều DT chỉ đơn vị tự nhiên khác nhau có thể kết hợp với một DT chỉ sự vật.
+ Ngược lại, một DT chỉ đơn vị tự nhiên có thể kết hợp với nhiều DT chỉ sự vật khác nhau.
Hãy tìm các danh từ có thể kết hợp với những danh từ chỉ đơn vị tự nhiên sau: bức, tờ, dải.
bức tường , tờ giấy , dải lụa
ai đi ngang qua cho mk xin 1 L-I-K-E nha
chúc các bn hok tốt!
bức tranh , tờ lịch, dải ngân hà ( dải lụa)
Bài 1 :Đọc các câu sau và tìm các danh từ chỉ đơn vị :
a) Muốn hỏi con gái ta , hãy về sắm đủ một chĩnh vàng cốm , mười tấm lụa đào , mười con lợn béo , mười rượu tăm đem sang đây .
b) Vua vẽ một thỏi vàng , thấy còn nhỏ quá , lại vẽ một thỏi thứ hai lớn hơn .
c) Nhân buổi ế hàng , năm ông thầy bói ngồi chuyện ngẫu với nhau .
Bài 2 :
Tìm các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên cho những danh từ sau : đá , thuyền , vải ( tìm 5 từ ) .
Bài 3 :
Tìm các danh từ chỉ đơn vị quy ước có thể đi kèm các danh từ sau : nước , sữa , dầu ( tìm 5 từ ) .
1a) một và mười
b) một
c) năm
2) - (một) tảng đá
- (một) viên đá
- (hai) chiếc thuyền
- (một) tấm vải
- (mười) mảnh vải
3) ...
(nếu sai mong mn thông cảm)
#Học tốt!!!
Bài 1:
a. con, chĩnh, tấm, con.
b. thỏi, thỏi
c.buổi, ông
Bài 2:
Đá: một cục đá, một viên đá,...
Thuyền: một chiếc thuyền, một cái thuyền,...
Vải: một tấm vải, một miếng vải,...
Bài 3:
Nước: một ly nước, một cốc nước, một chai nước,...
Sữa: một ly sữa, một cốc sữa,...
Dầu: một chai dầu, một hộp sữa,...
k nhé
Cảm ơn các bạn nhìu
Cho danh từ " thư".Hãy tìm các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên đi kèm và nêu ý nghĩa của chúng .
thùng thư : hòm treo ở những nơi có nhiều người qua lại để bỏ thư , cho nhân viên bưu điện chuyển đi.
tem thư: miếng giấy nhỏ , thường hình chữ nhật , có in tranh ảnh và giá tiền , do bưu điện phát hành , dùng để dán lên các bưu phẩm làm chứng từ cước phí.
thư thái : thong thả và dễ chịu.
thư sinh: người học trò trẻ tuổi thời trước .
thư từ : thư gửi cho nhau nói chung.
thư pháp : phép viết chữ hán
thư mục : 1) bản kê tên các sách trong một thư viện
2) danh sách hệ thống hóa những đầu đề các chương trình nghiên cứu về một tác gia , một tác phẩm,...
như thế này đầy đủ chưa bạn
Hãy tìm những danh từ khác nhau có thể kết hợp với danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: bức, tờ, dải.
bức tường ,tờ báo ,dải lụa