Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2019 lúc 3:54

Đáp án là:

1. These

2. This

3. That

4. Those

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
16 tháng 1 lúc 22:02

1.

What does she like? (Cô ấy thích cái gì?)

She likes bubble tea. (Cô ấy thích trà sữa.)

She doesn’t like orange juice. (Cô ấy không thích nước cam ép.)

2.

What does he like? (Anh ấy thích cái gì?)

He doesn’t like chicken. (Anh ấy không thích gà.)

He likes fries. (Anh ấy thích khoai tây chiên.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
16 tháng 1 lúc 23:04

1. rice (n): cơm

2. chicken (n): 

3. bubble tea (n): trà sữa

4. pizza (n): bánh pizza

5. fries (n): khoai tây chiên

6. noodles (n): 

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 1 lúc 20:45

1.

Can we draw pictures, please? (Chúng ta có thể vẽ tranh không?)

Yes, you can. (Vâng, chúng ta có thể.)

2.

Can we sing a song now? (Chúng ta có thể hát một bài hát bây giờ không?)

No, you can’t. (Chúng ta không thể.)

3.

Can I play soccer? (Tôi có thể chơi bóng đá không?)

Yes, you can.

(Vâng, bạn có thể.)

4.

Can I take photos, please? (Tôi có thể chụp ảnh không?)

No, you can’t. (Bạn không thể.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 1 lúc 0:19

1. Open the window because it’s hot. (Hãy mở cửa sổ vì trời nóng.)

2. Don’t put on your coat because it's hot. (Đừng mặc áo khoác vì trời nóng.)

3. Don’t open the window because it’s rainy. (Đừng mở cửa sổ vì trời đang mưa.)

4. Put on a hat because it’s cold. (Hãy đội mũ vì trời lạnh.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 1 lúc 22:33

1. snowy (adj): tuyết

2. hot (adj): nóng

3. cold (adj): lạnh

4. windy (adj): gió

5. sunny (adj): nắng

6. rainy (adj): mưa

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 1 lúc 1:12

1. They were at a cafe yesterday. They weren’t at school. (Họ đã ở một quán cà phê ngày hôm qua. Họ không ở trường.)

2. They were at a party last weekend. They weren’t at home. (Họ đã ở một bữa tiệc vào cuối tuần trước. Họ không ở nhà.)

3. Nam wasn't at guitar class  last night. He was at piano class. (Nam đã không ở lớp học guitar tối qua. Anh ấy không lớp piano.)

4. We weren’t at the zoo. We were at the park. (Chúng tôi không ở sở thú. Chúng tôi đã ở công viên.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
9 tháng 1 lúc 22:28

1. In America, it’s 8 a.m. (Ở Mỹ, bây giờ là 8 giờ sáng.)

2. In Britain, it’s 1 p.m. (Ở Anh, bây giờ là 1 giờ chiều.)

3. In Viet Nam, it’s 7 p.m. (Ở Việt Nam, bây giờ là 7 giờ tối.)

4. In Japan, it’s 9 p.m. (Ở Nhật, bây giờ là 9 giờ tối.)

5. In Australia, it’s 10 p.m. (Ở Úc, bây giờ là 10 giờ tối.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
9 tháng 1 lúc 22:27

1. Viet Nam (nước Việt Nam)

2. Britain (nước Anh)

3. Japan (nước Nhật)

4. Australia (nước Úc)

5. America (nước Mỹ)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 12 2017 lúc 17:04

Summer (mùa hè)