Những câu hỏi liên quan
Huỳnh Bá Nhật Minh
Xem chi tiết
Thái Hoàng Thiên Nhi
6 tháng 7 2018 lúc 10:17

– Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.
– Funny: Vui vẻ.
– Generous: Hào phóng
– Hardworking: Chăm chỉ.
– Impolite: Bất lịch sự.
– Kind: Tốt bụng.
– Lazy: Lười biếng
– Mean: Keo kiệt.
– Out going: Cởi mở.
– Polite: Lịch sự.
– Quiet: Ít nói
– Serious: Nghiêm túc.
– Shy: Nhút nhát
– Smart = intelligent: Thông minh.
– Sociable: Hòa đồng.
– Soft: Dịu dàng
– Strict: Nghiêm khắc
– Stupid: Ngu ngốc
– Talented: Tài năng, có tài.
– Talkative: Nói nhiều.
– Aggressive: Hung hăng, xông xáo
– Ambitious: Có nhiều tham vọng
– Cautious: Thận trọng.
– Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
– Confident: Tự tin
– Creative: Sáng tạo
– Dependable: Đáng tin cậy
– Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
– Extroverted: hướng ngoại
– Introverted: Hướng nội
– imaginative: giàu trí tưởng tượng
– Observant: Tinh ý
– Optimis: Lạc quan
– Pessimis: Bi quan
– Rational: Có chừng mực, có lý trí
– Reckless: Hấp Tấp
– Sincere: Thành thật
– Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
– Understantding: hiểu biết
– Wise: Thông thái uyên bác.
– Clever: Khéo léo
– Tacful: Lịch thiệp
– Faithful: Chung thủy
– Gentle: Nhẹ nhàng
– Humorous: hài hước
– Honest: trung thực
– Loyal: Trung thành
– Patient: Kiên nhẫn
– Open-minded: Khoáng đạt
– Selfish: Ích kỷ
– Hot-temper: Nóng tính
– Cold: Lạnh lùng
– Mad: điên, khùng
– Aggressive: Xấu bụng
– Unkind: Xấu bụng, không tốt
– Unpleasant: Khó chịu
– Cruel: Độcc ác
– Gruff: Thô lỗ cục cằn
– insolent: Láo xược
– Haughty: Kiêu căng
– Boast: Khoe khoang
– Modest: Khiêm tốn
– Keen: Say mê
– Headstrong: Cứng đầu
– Naughty: nghịch ngợm

Bình luận (0)
Nguyễn Tấn Tài
6 tháng 7 2018 lúc 10:16

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
 
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang

Bình luận (0)
Nguyễn Doãn Thu Phương
6 tháng 7 2018 lúc 10:16

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
 
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang

Bình luận (0)
gem227
Xem chi tiết
Nhật Hạ
7 tháng 6 2018 lúc 10:46

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.

Bình luận (0)
Huỳnh Bá Nhật Minh
7 tháng 6 2018 lúc 10:47

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.

Bình luận (0)
hải nguyễn
7 tháng 6 2018 lúc 10:48

1. aggressive: hung hăng; xông xáo

2. ambitious: có nhiều tham vọng

3. cautious: thận trọng, cẩn thận

4. careful: cẩn thận

5. cheerful/amusing: vui vẻ

6. clever: khéo léo

7. tacful: khéo xử, lịch thiệp

8. competitive: cạnh tranh, đua tranh

9. confident: tự tin

10. creative: sáng tạo

11. dependable: đáng tin cậy

12. dumb: không có tiếng nói

13. enthusias: hăng hái, nhiệt tình

14. easy-going: dễ tính

15. extroverted: hướng ngoại

16. faithful: chung thuỷ

17. introverted: hướng nội

18. generous: rộng lượng

19. gentle: nhẹ nhàng

20. humorous: hài hước

21. honest: trung thực

22. imaginative: giàu trí tưởng tượng

23. intelligent, smart: thông minh

24. kind: tử tế

25. loyal: trung thành

26. observant: tinh ý

27. optimis: lạc quan

28. patient: kiên nhẫn

29. pessimis: bi quan

30. polite: lịch sự

31. outgoing: hướng ngoại

32. sociable, friendly: thân thiện

33. open-minded: khoáng đạt

34. quite: ít nói

35. rational: có lý trí, có chừng mực

36. reckless: hấp tấp

37. sincere: thành thật, chân thật

38. stubborn: bướng bỉnh

39. talkative: lắm mồm

40. understanding: hiểu biết

41. wise: thông thái, uyên bác

42. lazy: lười biếng

43. hot-temper: nóng tính

44. bad-temper: khó chơi

45. selfish: ích kỷ

46. mean: keo kiệt

47. cold: lạnh lùng

48. silly, stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch

49. crazy: điên cuồng (mang tính tích cực)

50. mad: điên, khùng

51. aggressive: xấu bụng

52. unkind: xấu bụng, không tốt

53. unpleasant: khó chịu

54. cruel: độc ác

Bình luận (0)
Đỗ Thùy Trang
Xem chi tiết
꧁༺ ღLinhღk9 ( チーム ♈...
26 tháng 3 2021 lúc 19:13

Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Yến Nguyễn
26 tháng 3 2021 lúc 19:15
Sạo chó,sạo chó 🤣🤣🤣
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phương Liên
26 tháng 3 2021 lúc 19:15

Trả lời :

1. Tính từ chỉ tính cách tích cực:
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
 
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
 
Chúc bạn học tốt!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Hương Giang Lê
Xem chi tiết
Hoàng Đình Đại
22 tháng 7 2018 lúc 15:35

– Cherry blossom : hoa anh đào

– Lilac : hoa cà

– Areca spadix : hoa cau

– Carnation : hoa cẩm chướng

– Daisy : hoa cúc

– Peach blossom : hoa đào

– Gerbera : hoa đồng tiền

– Rose : hoa hồng

– Lily : hoa loa kèn

– Orchids : hoa lan

– Gladiolus : hoa lay ơn

– Lotus : hoa sen

– Marigold : hoa vạn thọ

– Apricot blossom : hoa mai

– Cockscomb : hoa mào gà

– Tuberose : hoa huệ

– Sunflower : hoa hướng dương

– Narcissus : hoa thuỷ tiên

– Snapdragon : hoa mõm chó

– Dahlia : hoa thược dược

– Day-lity : hoa hiên

– Camellia : hoa trà

– Tulip: hoa uất kim hương

– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)

– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)

– Violet: hoa đổng thảo

– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm

– Orchid : hoa lan

– Water lily : hoa súng

– Magnolia : hoa ngọc lan

– Jasmine : hoa lài (hoa nhài)

– Flowercup : hoa bào

– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc

– Horulture : hoa dạ hương

– Confetti : hoa giấy

– Tuberose : hoa huệ

– Honeysuckle : hoa kim ngân

– Jessamine : hoa lài

– Apricot blossom : hoa mai

– Cockscomb: hoa mào gà

– Peony flower : hoa mẫu đơn

– White-dotted : hoa mơ

– Phoenix-flower : hoa phượng

– Milk flower : hoa sữa

– Climbing rose : hoa tường vi

– Marigold : hoa vạn thọ

– birdweed : bìm bìm dại

– bougainvillaea: hoa jấy

– bluebottle: cúc thỉ xa

– bluebell: chuông lá tròn

– cactus: xương rồng

– camomile: cúc la mã

– campanula: chuông

– clematis: ông lão

– cosmos: cúc vạn thọ tây

– dandelion: bồ công anh trung quốc

– daphne: thuỵ hương

– daylily: hiên

cho bạn 57 từ luôn

Bình luận (0)
Riin
22 tháng 7 2018 lúc 15:39

-hoa loa kèn:lili
-hoa huệ tây:white-taberose
-hoa cúc:daisy
-hoa đỗ quyên: water-rail
-hoa trà: camelia
-hoa thuỷ tiên:narcissus
-hoa thược dược:dahlia
-hoa thạch thảo:heath-bell
-hoa lay ơn:glaliolus
-cúc vạn thọ:marrigold
-hoa lan: orchild
-hoa nhài:jasmine
-hoa violetiolet
-Hoa anh đào: cherry blossom
-Hoa cẩm chướng: carnation
-Hoa dạ hương: night lady
-Hoa dại: wild flowers
-Hoa dâm bụt: rose-mallow
-Hoa huệ: tuberose
-Hoa kim ngân: honeysuckle
-Hoa lay ơn: galdious
-Hoa lan rừng: wild orchid
-Hoa mai: apricot blossom
-Hoa mào gà: cookcomb
-Hoa mẫu đơn: peony flower
-Hoa phượng: phoenix-flower
-Hoa mõm chó: Snapdragon
-Hoa thủy tiên: narcissus
-Hoa sữa: milk flower
-Hoa sen: Lotus bloom
-Hoa thược dược: dahlia
-Hoa ti gôn: antigone
-Hoa trà: camelia

-Đây mk vt hơn 30 từ

-Học tốt

Bình luận (0)
OoO_Cute Girl_OoO
22 tháng 7 2018 lúc 15:48

daisy : hoa cúc

rose : hoa hồng

iris : hoa iris

narcissus : hoa thủy tiên

orchid : hoa phong lan

tulip : hoa tu - lip

sunflower : hoa hướng dương 

cyclamen : hoa anh thảo

carnation : hoa cẩm chướng

lilac : hoa cà

gerbera : hoa đồng tiền

lily : hoa loa kèn 

lotus : hoa sen

marigold : hoa vạn thọ

Apricot blossom : hoa mai

 Tuberose : hoa huệ

Cockscomb : hoa mào gà

Snapdragon : hoa mõm chó

Camellia : hoa trà

Violet: hoa đổng thảo

Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm

Water lily : hoa súng

Horulture : hoa dạ hương

Confetti : hoa giấy

Honeysuckle : hoa kim ngân

Peony flower : hoa mẫu đơn

White-dotted : hoa mơ

Milk flower : hoa sữa

Climbing rose : hoa tường vi

Marigold : hoa vạn thọ

birdweed : bìm bìm dại

bougainvillaea: hoa jấy

Bình luận (0)
Khánh Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thu Trang
7 tháng 4 2019 lúc 14:07

Hi my name is Trang . I'm ten years old . I'm in class 5A,at Thanh Hai primary school.Everyday,I go to school by bike . Because my school is near my house . Fist you can go straight aheed.Then you can turn left .Next you can go straight aheed. In the end yuo can see my school is next to secondary schools .

Bình luận (0)
Khánh Nguyễn
7 tháng 4 2019 lúc 14:26

sao có mỗi người gửi rả lời cho mình vậy hu hu hu

Bình luận (0)
Trường
7 tháng 4 2019 lúc 14:36

Hello everyone, my name is Truong. I'm in class 7A, at Hoa Trach Secondary school. Today, i'm very happy to tell you how to get to shool from my house. It's about 3 kilometres from my house to school, so i get to school by electric bike. It takes me 10 minutes to get to school.

First, you go straight ahead about one kilometre. Then, you must to turn right. After that, you go straight ahead again. Keep going, after 8 minutes you can see my school. The way to get to my school is very easy, right?

Bình luận (0)
Mãi Yêu Anh
Xem chi tiết
Hạ Vy
18 tháng 7 2018 lúc 20:16

Read             Chat                  What

Speak           Eat                     Drink

Go                  Ride                   Walk

Fly                 Swim                 Cook

Surf              Do                      Make

Sit                 Stand                Write

Move            Ask                    Aswer

Talk               Study                Learn

Teach            Sing                   Dance

Draw            Have                    Kiss

Bình luận (0)
Jungkook Taehyung
18 tháng 7 2018 lúc 20:16
Be
2have
3DOlàm
4saynói
5getđược
6makelàm
7gođi
8seethấy
9knowbiết
10takelấy
11thinknghĩ
12comeđến
13givecho
14looknhìn
15usedùng
16findtìm thấy
17wantmuốn
18Tellnói
19putđặt
20meannghĩa là
21becometrở thành
22leaverời khỏi
23worklàm việc
24needcần
25feelcảm
26seemhình như
27askhỏi
28showhiển thị
29trythử
30Call
Bình luận (0)
TAKASA
18 tháng 7 2018 lúc 20:19

1, eat : ăn

2, run: chạy

3, cut: cắt, thái 

4, beat  : đánh , đập

5, bind :buộc , trói

6, blow : thổi

7, go : đi

8, drink: uống

9, buy : mua

10, come : đến 

11, catch : bắt , chụp

12, burn : đốt cháy , thiêu cháy

13, draw : vẽ

14, fall : té , rơi , rụng

15, feed : cho ăn 

16, drive : lái xe

17, find :  tìm kiếm

18, fly : bay

19, give : tặng , cho

20, hang : treo

21, hear : nghe

22, sit : ngồi 

23, hit : đánh

24, grow : mọc , trồng 

25, play : chơi

26, learn : học

27, leave : ra đi

28 , meet : gặp

29, water : tưới

30, ride : đạp

Bình luận (0)
Trần Vy
Xem chi tiết
Nguyễn Hạnh
19 tháng 11 2017 lúc 20:55

Math (toán)
Among many subjects student learns in school, I like math the most. This is one of the compulsory subjects from primary to high school ad even university. Math teaches learner about numbers and operation. Being good at math brings us several advantages. Doing math exercise improves one’s brain and its brainstorm. Moreover, people learning math can think more logically and make up one mind. There are many subjects we can apply mathematics to solve the problem: economics, engineering and even business. Math is said to originate from ancient Greece and develop completely as today. In VN it’s an increasing number of mathematical genius such as Ngo Bao Chau. Therefore, Vietnamese are very proud of it. In my opinion, every student should be good at math or at least learn it. Since human gain lots of achievement related to math, specifically in modern society.

Bản dịch
Trong những môn học ở trường, tôi thích nhất là môn toán. Đây là một trong những môn học bắt buộc từ tiểu học đến trung học và thậm chí là đại học. Toán dạy chúng ta về những con số và phép tính. Giỏi toán mang lại cho chúng ta nhiều lợi thế. Làm toán cải thiện não bộ. Hơn nữa, những người học toán suy nghĩ logic hơn. Có rất nhiều lĩnh vực có thể áp dụng toán như kinh tế, kĩ sư và trong buôn bán. Toán được cho rằng bắt nguồn từ người Hy Lạp cổ và phát triển đến ngày nay. Ở VN ngày càng có nhiều những nhà toán học hay thần đồng toán học như Ngô Bảo Châu. Bởi thế, người Việt Nam rất tự hào về điều đó. Theo tôi, mỗi học sinh nên học giỏi toán hoặc ít nhất là biết đến toán bởi vì con người đạt được rất nhiều thành tựu rực rỡ từ toán, cụ thể là trong xã hội hiện đại.

Bình luận (0)
Nguyễn Hạnh
19 tháng 11 2017 lúc 20:56

Literature (Văn)
When going to school, there are many subjects; however I still like literature the most. First, literature plays an important role in both education and daily life. Literature is not limit to a subject to be learnt at school. Furthermore, this subject teaches human about several aspects of life. From the very first step, student learns to write, read as well as describe things and people. Moreover, literature teaches one to be a responsible citizen and likeable personality. Literature is more than a subject, it’s an art and it can be applied directly into life such as: journalism, writing skill. People are not born to learn this unique subject, it needs long time to exercise to master. Besides, when learning literature people not only know more works of art but also understand culture, tradition of each country. Literature is the mirror reflecting human and their lifestyle. Studying literature means learning the way to love and live a true life. All in all, with great benefits of literature, it is necessary for each society especially developing countries.

Bản dịch
Có rất nhiều môn học ở trường những tôi thích nhất là môn văn. Đầu tiên, văn đóng vai trò quan trọng trong học tập và đời sống. Văn học không chỉ giới hạn trong một môn học ở nhà trường mà rộng hơn nó dạy con người về mọi mặt của cuộc sống. Từ những bước đầu tiên, học sinh học viết, đọc và mô tả đồ vật. Hơn nữa, văn dạy chúng ta trở thành một công dân trách nhiệm và người có phẩm chất tốt. Văn học hơn cả một môn học, nó là một lĩnh vực nghệ thuật có thể áp dụng vào cuộc sống như: báo chí, kĩ năng viết. Con người không tự sinh ra để học môn này, nó cần thời gian luyện tập. Ngoài ra, khi học văn con người không chỉ biết về nghệ thuật và còn am hiểu về văn hoá, truyền thống của một quốc gia. Văn học là tấm gương phản ánh con người và lối sống của họ. Học văn có nghĩa là học cách yêu thương và sống cuộc sống đúng nghĩa. Nói tóm lại, với nhiều lợi ích của việc học văn, nó thực sự cần thiết cho mỗi xã hội đặc biệt là các quốc gia đang phát triển.

Bình luận (0)
Adorable Angel
19 tháng 11 2017 lúc 19:38

Đề?

Bình luận (0)
♡ sandy ♡
Xem chi tiết

Friendly;Funny;Clever;Smart;Exciting;Confident

#HT

&YOUTUBER&

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Brave , careful , cheerful , easy going , exciting , friendly , funny

# chúc bạn học tốt #

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
ミ★ 🆂🆄🅽 ★彡
22 tháng 3 2020 lúc 8:36

7 từ chỉ tính cách nhân vật :

Stupid : ngốc nghếch

Intelligent : thông minh

Hard-working : chăm chỉ

Clever : khéo léo

Lazy : lười biếng

Greed : tham lam

Funny : hài hước

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Ngọc Nguyễn
Xem chi tiết
Thảo Nhi
14 tháng 8 2019 lúc 17:52

bạn có thể lên mạng tra mà

Bình luận (0)

30 tính từ:

1differentkhác nhau
2usedđược sử dụng
3importantquan trọng
4everymỗi
5largelớn
6availablecó sẵn
7popularphổ biến
8ablethể
9basiccơ bản
10knownđược biết đến
11variouskhác nhau
12difficultkhó khăn
13severalnhiều
14unitedthống nhất
15historicallịch sử
16hotnóng
17usefulhữu ích
18mentaltinh thần
19scaredsợ hãi
20additionalthêm
21emotionalcảm xúc
22old
23polialchính trị
24similartương tự
25healthykhỏe mạnh
26financialtài chính
27medicaly tế
28traditionaltruyền thống
29federalliên bang
30entiretoàn bộ
Bình luận (0)

30 động từ:

1Bear out = confirmXác nhận
2Bring in = introduceGiới thiệu
3Look for = findTìm kiếm
4Bring up = raiseNuôi nấng
5Call on = visitThăm
6Call off = cancelHuỷ bỏ
7Call up = phoneGọi điện
8Carry on = continueTiếp tục
9Work out = caculateTính toán
10Show up = arriveTới, đến
11Look back on =  rememberNhớ lại
12Look after = take care ofChăm sóc
13Hold up = stop, delayHoãn, dừng
14Hold on = waitĐợi
15Put forward = suggestĐề nghị
16Go over = examineXem xét
17Clear up = tidyDọn dẹp
18Carry out = executeTiến hành
19Come about = happenXảy ra
20Come off = suceedThành công
21Cut down = reduceCắt giảm
22Fix up = arrangeSắp xếp
23Get by = manageXoay sở
24Turn down = refuseTừ chối
25Think over = considerCân nhắc
26Talk over = discussThảo luận
27Leave out = omitBỏ quên
28Keep up = continueTiếp tục
29Move on = nextTiếp theo
30Speed upTăng tốc
Bình luận (0)