Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 11 2019 lúc 16:00

Answer B

Kỹ năng: Đọc

Giải thích:

Sau some phải là một danh từ số nhiều. do vậy ta loại đáp án A và C.

D. survey: cuộc điều tra hay khảo sát ý kiến của một nhóm người về một cái gì đó bằng các câu hỏi.

=> vậy đáp án câu này là: B: finds.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2017 lúc 9:50

Answer C

Kỹ năng: Đọc

Giải thích:

A. costly: có giá trị

B. rare: hiếm, ít

C. invaluable: vô giá, cực kì hữu dụng; valuable to/ for sb/sth(cụm từ cố định)

D. unique: độc nhất

Nghĩa của câu là: Những dấu vết này rất hữu ích cho các chuyên gia.

=> vậy đáp án câu này là: C. invaluable

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2019 lúc 13:21

Answer B

Kỹ năng: Đọc

Giải thích:

A. bunch: chùm (nho, hoa..), ví dụ: a bunch of flower/ grapes...

B. herd: bầy, đàn (voi, hươu,…) ví dụ: a herd of cows/deer/ elephants…

C. set: bộ (ghế, răng…) ví dụ: a set of chair/ artificial teeth (răng giả)…

D. mass: khối, đống. ví dụ: masses of dark clouds (đám mây đen)…

Nghĩa của câu là: Các nhà khoa học sử dụng chúng và cả những dấu chân khác nữa để xác định các loài này đã di chuyển khác nhau như thế nào và kết luận rằng rất nhiều loài khủng long ắt hẳn đã di chuyển theo bầy đàn.”

=> vậy đáp án câu này là: B. herd

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2018 lúc 5:33

Answer C

Kỹ năng: Đọc

Giải thích:

A. different(adj): khác biệt=> loại vì chỗ trống thiếu một đại từ thay thế.

B. others: những cái còn lại(dùng với danh từ số nhiều và nó đã được lược bỏ)

C. other+ danh từ số nhiều: những cái khác, mấy cái nữa

D. another+ danh từ số ít: một cái nữa, một cái khác

=> vậy đáp án câu này là: C. other

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2017 lúc 16:30

Answer C

Kỹ năng: Đọc

Giải thích:

A. Thank to sb/sth: nhờ ai/ cái gì mà… or sb thank (sb) for sth/ doing sth/ to do sth: cảm ơn(ai) vì sth/ đã làm gì.(ngoài ra, còn có cấu trúc: have sb to thank (for sth) )

B. Result from sth: kết quả từ…result in sth: lead to/ to make sth happen (dẫn đến..)

C. owe sth to sb/sth: tồn tại hoặc thành công bởi vì sự ảnh hưởng của sb/ sth.

D. Derive from sth: phát triển từ sth(develop from sth).

Nghĩa của câu là:“ Những dấu chân khủng long tồn tại được nhờ sự bảo vệ của muối và bùn mà bao phủ lên chúng sau đó cứng lại trong đá trước khi được phát hiện vào 100 năm sau”.

=> vậy đáp án câu này là: C. owe

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 7 2019 lúc 7:15

Đáp án : A

Thông tin ở câu đầu tiên: “Scientists have discovered the bones of what may be the largest meat-eating dinosaur ever to walk the earth.” (meat-eating dinosaur = carnivorous dinosaur)                                       

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết

1. M

2. M

3. S

4. S

5. S

Which person:

1. is in the city centre? (ở trung tâm thành phố?)

=> M 

Thông tin: 

Scarlett: Hi, Matthew. I’m on the bus. We’re just passing the park, so we’ll be in the city centre in about ten minutes. (Chào Matthew. Tôi đang trên xe buýt. Chúng tôi mới đi qua công viên, nên là tôi sẽ đến trung tâm thành phố trong khoang 10 phút nữa nhé.)

MOK, I’m already here. (Được thôi, tôi đã đến nơi rồi.)

2. recently finished some exams? (gần đây đã hoàn thành một số kỳ thi?)

=> M

Thông tin: 

S: You should choose. It’s your celebration! (Bạn nên là người chọn. Ngày vui của bạn mà!) 

3. is not confident about finding the restaurant alone? (không tự tin khi tìm nhà hàng một mình?)

=> S 

Thông tin: 

S: I’m not sure where it is. Let’s meet by the post office. That way I won’t get lost! (Tôi không chắc tôi biết nó ở đâu. Hãy gặp nhau ở bưu điện đi. Bằng cách đó tôi sẽ không bị lạc!)

4. is likely to be late? (có khả năng bị trễ?)

=> S 

Thông tin: 

S: There’s no hurry.This bus isn’t moving! There’s lots of traffic. (Không cần vội. Xe buýt nãy giờ chẳng di chuyển gì cả. Tắc đường quá!)

5. wants a new phone? (muốn một chiếc điện thoại mới?)

=> S 

Thông tin: 

S: ...and I don’t like mine very much. (...và tôi thì không thích điện thoại của mình lắm.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2018 lúc 13:13

Đáp án B

Dịch nghĩa: Tác giả nói rằng loài khủng long ăn thịt mới phát hiện _________.

A. họ hàng gần với Tyrannosaurus Rex.

B. không có quan hệ gần với Tyrannosaurus Rex.

C. không có quan hệ gần với Giganotosaurus

D. họ hàng gần với loài mèo lớn

Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn 2 “It is actually not of the same family at all as the Tyran- nosaurus Rex”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 10 2018 lúc 14:11

Đáp án : B

Thông tin ở câu cuối đoạn thứ 2: “It is actually not of the same family at all as the Tyrannosaurus Rex, being as different from it as a cat is from a dog.”

Nguyen Ngoc Lien
Xem chi tiết
Linh Diệu
11 tháng 6 2017 lúc 18:57

read the passage below and decide which option best fits each space
Last year I .went.. on a home stay to the United States. I lived .with .. the Johnsons in California. When I .lived.. there, I went to school with my American sister, Julie. At first,speaking English ..that. day was hard. I was homesick. But then I started to enjoy my home stay. English was .interesting.. School .was.. fun. I liked with the Johnsons. During Spring vacation, we went ..on. a camping trip. Now I am back hime with my parent. I often write .to.. my American family and they write to me. Next year the Johnsons are .going.. to visit me.

phuongenglish
31 tháng 7 2019 lúc 8:03

Last year I .went.. on a home stay to the United States. I lived .with .. the Johnsons in California. When I .lived.. there, I went to school with my American sister, Julie. At first,speaking English ..that. day was hard. I was homesick. But then I started to enjoy my home stay. English was .interesting.. School .was.. fun. I liked with the Johnsons. During Spring vacation, we went ..on. a camping trip. Now I am back hime with my parent. I often write .to.. my American family and they write to me. Next year the Johnsons are .going.. to visit me.