1 ha 430m2= ha
5 ha 8791m2= ha
86005m2= ha
16m4cm= . . .m, 9m34cm= . . .m,7kg4g= . . .kg. 2tan7kg=...tan, 5 ta9kg =. . . ta, 56ha=. . .km2,1ha 430m2= . . .ha,5ha8791m2= . . .ha,86005m2= . . .ha
16m4cm= 16,04 m
9m34cm= 9,34m
7kg4g=7,004g
2tan7kg=2,007 tấn
5 ta9kg =5,09 tạ
56 ha = 0,56km2
1 ha 430 m2 = 1,0430 ha
5ha 8791m2 = 5,8791ha
86005 m2 = 8,6005 ha
học tốt ~~~
Một khu đất được vẽ thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000 có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Diện tích thực của khu đất là .... m2 ?
1/10 km2=.....ha
5/8 tấn=.....kg
2/5 ha=...m2
\(\dfrac{1}{10}k^2=10ha\)
\(\dfrac{5}{8}tấn=625kg\)
\(\dfrac{2}{5}ha=4000m^2\)
1 ha 87 m2 = ………........ha
A. 1,0087 ha B. 10,087ha C. 1,87 ha D. 187 ha
1/100 ha =...m2
1km2 =...ha
1/10km2 =...ha
15km2 =....ha
3/4 km2 =...ha
1/100 ha = 100 m2
1km2 = 100 ha
1/10km2 = 10 ha
15 km2 = 1500 ha
3/4 km2 = 75 ha
1)100m2
2)100ha
3)10ha
4)1500ha
5)75ha
bay do ngu qua ha ha nhin ta ne 1+1=2 gioi chua ha ha
bài 1:
7 ha=......m2
16ha=....m2
1km2=.....ha
\(\dfrac{1}{10}\)ha=.....m2
\(\dfrac{1}{4}\)ha=.....m2
\(\dfrac{1}{100}\)ha=.....m2
Bài 2:đúng ghi đ sai ghi s
54km2<540ha
71ha>80000m2
5m28dm2=5\(\dfrac{8}{10}\)m2
Bài 1
7ha=70000m2
16ha=160000m2
1km2=100ha
\(\dfrac{1}{10}\)ha=1000m2
\(\dfrac{1}{4}\)ha=2500m2
\(\dfrac{1}{100}\)ha=100m2
Bài 2
54km2<540ha S
71ha>80000m2 Đ
5m28dm2=\(5\dfrac{8}{10}\)m2 S
37km vuông = .......ha
590 000cm vuông = .......ha
32 km vuông 5 ha =........ha
7 ha =...........m vuông
4/5 km vuông =.....ha
1/2 ha =..........dam vuông
397ha = .........km vuông .........ha
6km vuông 7 ha =................km vuông
3700ha
0,0059 ha
3205ha
70000m vuông
80 ha
50 dam vuông
3 km vuông 97 ha
6,07 km vuông
a) 8ha = ….. m2
b) 16km2
= ….. ha
c)500 dam2
= ….. ha
d) 150 000m2
= ….. ha
e) 4800dam2
= ….. ha g) 1(phần)4
ha = ….. m2
h) 3km2
5ha = ….. ha i) 4km2
80ha = ….. km2
k) 9ha 25m2
= ….. m2
a: \(8ha=80000m^2\)
b: \(16km^2=1600ha\)
c: \(500dam^2=5ha\)
d: \(150000m^2=15ha\)