Những câu hỏi liên quan
Bông
Xem chi tiết
Bông
5 tháng 5 2023 lúc 3:11

loading...  

YangYang
Xem chi tiết

physical column  : môn đá cầu

Bùi Quỳnh Anh
2 tháng 5 2018 lúc 17:22

môn đá cầu là shuttlecock kicking

YangYang
2 tháng 5 2018 lúc 17:25

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/spellcheck/english/?q=shuttlecock+kicking

ko hề có từ này

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
10 tháng 5 2018 lúc 14:41

Đối chiếu giữa nguyên tác với bản dịch nghĩa, dịch thơ:

    - Nguyên tác viết theo thể tứ tuyệt Đường luật nhưng dịch thơ theo thể lục bát → thể thơ lục bát mặc dù uyển chuyển, tự nhiên nhưng đã làm giảm đi chất thép cứng cỏi trong bài.

    - Điệp ngữ tẩu lộ - tẩu lộ, trùng san- trùng san- trùng san gợi ra sự điệp trùng, cái vất vả người tù phải đối mặt, bản dịch làm mất điệp ngữ ở câu mở đầu.

    - Trùng san nghĩa là lớp núi trùng điệp nhưng bản dịch lại dịch là núi cao.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
3 tháng 2 2019 lúc 4:07

Đối chiếu giữa các nguyên tác, bản dịch nghĩa, dịch thơ:

  - Ở câu thơ thứ hai: cụm từ "nại nhược hà?" nghĩa là "biết làm thế nào?" diễn tả sự bối rối, xốn xang của nhân vật trữ tình.

   + Nếu dịch thơ cụm từ "nại nhược hà" thành "khó hững hờ" vô hình chung đã làm mất đi sự tinh tế trong cảm nhận.

   → Gây người đọc hiểu rằng nhân vật trữ tình quá "tỉnh táo", thậm chí "hững hờ" trước cảnh đẹp tự nhiên.

  - Ở hai câu thơ cuối, bản dịch thơ chưa thật đúng và sát với nguyên tác.

   + Hai câu cuối đăng đối trong từng câu, và giữa hai câu: chữ "song" mang lại giá trị cao. Chữ "nhân" đối với chữ "nguyệt" trong cùng một câu. Chữ "nguyệt" đối với "thi gia" ở cuối câu 4. Trong khi bản dịch thơ không đảm bảo được sự đăng đối này.

   + Trong nguyên tác, chữ "khán" nghĩa là ngắm, câu thơ thứ 2 dịch thành "nhòm" làm mất đi tính hàm súc, sự nhã nhặn của ý thơ.

CÓ MỘT THỜI ĐỂ NHỚ
Xem chi tiết
CURE SOSETTA
21 tháng 10 2018 lúc 21:42
Active /’æktiv/ : Chủ độngAfraid /ə’freɪd/ : Sợ hãiAlert  /ə’lə:t/ : Cảnh giácAngry /’æɳgri/ : Tức giậnBad /bæd/ : Xấu, tồiBeautiful /’bju:təful/ : ĐẹpBig /big/: To, béoBlackguardly /’blægɑ:dli/ : Đểu cáng, đê tiệnBored /bɔːrd/ : Buồn chánBrave /breɪv/ : Dũng cảmBright /braɪt/ : lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹnCalm /kɑ:m/ : Bình tĩnhCareful /’keəful/ : Cẩn thậnCareless /’keəlis/ : Bất cẩnCheerful /’tʃjəful/ : Vui vẻClever /’klevə/ : Thông minhClumsy /’klʌmzi/ : Vụng vềComfortable /’kʌmfətəbl/ : Thoải máiConsiderate /kən’sidərit/ : ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người khácConvenience /kən’vi:njəns/ : Thoải mái,Courage /’kʌridʒ/ : Gan dạ, dũng cảmCourageous /kə’reɪdʒəs/ : can đảm, dũng cảmCreative /kri:’eɪtiv/ : sáng tạoCute /kju:t/ : Dễ thương, xinh xắnDecisive /di’saɪsiv/ : kiên quyết, quả quyết, dứt khoátDexterous /’dekstərəs/ : Khéo léoDiligent /’dilidʒənt/ : Chăm chỉDull /dʌl/ : Đần độnEasy-going /ˈi·ziˈɡoʊ·ɪŋ/ : Dễ tínhEnerge /,enə’dʒe/ :  mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lựcEnthusias /in’θju:zi’æs/: Hăng hái,nhiệt tình, say mêExhausted /ɪɡˈzɔː.stɪd/ : Kiệt sứcFat /fæt/ : Mập, béoFrank /fræɳk/ : Thành thậtFresh /freʃ/ : Tươi tỉnhFull /ful/ : NoGenerous /’dʒenərəs/ : Rộng rãi, rộng lượngGentle /’dʒentl/ : Nhẹ nhàngGlad /glæd/ : Vui mừng, sung sướngGood /gud/ : TốtGood-looking /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ : Ưa nhìnGraceful /’greɪsful/ : Duyên dángHard-working /ˌhɑːrdˈwɝː-/ : Chăm chỉHate /heɪt/ : Ghét bỏHealthy /’helθi/ : Khoẻ mạnhHot /hɔt/ : Nóng nảyHungry /’hʌɳgri/ : ĐóiImpolite /,impə’laɪt/ : Bất lịch sựInconvenience /,inkən’vi:njəns/ : Phiền toái, khó chịuIntelligent /in’telidʒənt/: Thông minhJoyful /’dʒɔɪful/ : Vui sướngKind /kaɪnd/ : Tử tếLazy /’leɪzi/ : Lười biếngLiberal /’libərəl/ : Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóngLove /lʌv/ : Yêu thươngMad /mæd/ :  Mất tríMean /mi:n/ : Hèn, bần tiệnMerry  /’meri/ : Sảng khoáiNaive /nɑ:’i:v/ : Ngây thơNice /naɪs/ : Tốt, xinhOld /əʊld/ : GiàOpenness /’əʊpnnis/ : Cởi mởPassive /’pæsiv/ : Bị độngPleasant /’pleznt/ : Dễ chịuPolite /pə’laɪt/ : Lịch sựPretty /’priti/ : Xinh, đẹpSad /sæd/ : Buồn sầuScared /skerd/ : Lo sợSelfish /’selfiʃ/ : Ích kỷShort /ʃɔ:t/ : ThấpSick /sik/ : ỐmSleepy /’sli:pi/ : Buồn ngủStrong /strɔɳ/ : Khoẻ mạnhStupid /’stju:pid/ : Đần độnTall /tɔ:l/ : CaoThin /θin/ : Gầy, ốmThirsty /’θə:sti/ : KhátTired /’taɪəd/ : Mệt mỏiUgly /’ʌgli/ : Xấu xíUnlucky /ʌn’lʌki/ : Vô duyênUnmerciful /ʌn’mə:siful/ : Nhẫn tâmUnpleasant /ʌn’pleznt/ : Khó chịuWeak /wi:k/ : Ốm yếuWorried /ˈwɝː-/ : Lo lắngYoung /jʌɳ/ : Trẻ
Nhật Linh Nguyễn
21 tháng 10 2018 lúc 21:44

- Beautiful = pretty : đẹp .

- Slim : gầy .

- Fat : béo .

- Friendly : thân thiện .

- Tall : cao .

Short : thấp .

Linh Đan
27 tháng 6 2021 lúc 12:38

1. aggressive: hung hăng; xông xáo

2. ambitious: có nhiều tham vọng

3. cautious: thận trọng, cẩn thận

4. careful: cẩn thận

5. cheerful/amusing: vui vẻ

6. clever: khéo léo

7. tacful: khéo xử, lịch thiệp

8. competitive: cạnh tranh, đua tranh

9. confident: tự tin

10. creative: sáng tạo

11. dependable: đáng tin cậy

12. dumb: không có tiếng nói

13. enthusias: hăng hái, nhiệt tình

14. easy-going: dễ tính

15. extroverted: hướng ngoại

16. faithful: chung thuỷ

18. generous: rộng lượng

19. gentle: nhẹ nhàng

20. humorous: hài hước

21. honest: trung thực

22. imaginative: giàu trí tưởng tượng

23. intelligent, smart: thông minh

24. kind: tử tế

25. loyal: trung thành

26. observant: tinh ý

27. optimis: lạc quan

28. patient: kiên nhẫn

29. pessimis: bi quan

30. polite: lịch sự

32. sociable, friendly: thân thiện

33. open-minded: khoáng đạt

34. quite: ít nói

35. rational: có lý trí, có chừng mực

36. reckless: hấp tấp

37. sincere: thành thật, chân thật

38. stubborn: bướng bỉnh

39. talkative: lắm mồm

40. understanding: hiểu biết

41. wise: thông thái, uyên bác

42. lazy: lười biếng

43. hot-temper: nóng tính

44. bad-temper: khó chơi

45. selfish: ích kỷ

46. mean: keo kiệt

47. cold: lạnh lùng

48. silly, stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch

49. crazy: điên cuồng (mang tính tích cực)

50. mad: điên, khùng

52. unkind: xấu bụng, không tốt

53. unpleasant: khó chịu

54. cruel: độc ác

Khách vãng lai đã xóa
Điệp viên 007
Xem chi tiết
Hoàng Đạt
25 tháng 9 2018 lúc 21:33

inh lích 

ღїαɱ_Thuyy Tienn《ᗪɾą》
25 tháng 9 2018 lúc 21:46

scuba diving

Dịch :

môn lặn

Cách đọc :

ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ

Đang chán k có ai chat

사랑해 @nhunhope94
25 tháng 9 2018 lúc 21:48

scu bơ đai vinh

hi guy
Xem chi tiết
linh phạm
13 tháng 11 2021 lúc 22:34

B

Đào Tùng Dương
13 tháng 11 2021 lúc 22:34

B

minh nguyet
13 tháng 11 2021 lúc 22:35

Em đăng từ 5 -> 10 câu để chị làm cho nhé, đăng như thế này sẽ làm nhiễu câu hỏi!

Phạm Anh Tuấn
Xem chi tiết
Đức
23 tháng 3 2017 lúc 22:12

1. đồng âm

2. danh từ

3. giống câu 1

4. thấp thoáng

5. nhiều nghĩa

6. nhân hóa

7. dấu chấm

8. vị ngữ

9. đại từ

10. đồng nghĩa

Lê Quang Tùng
23 tháng 3 2017 lúc 22:05

hỏi văn cái gì.toán lớp 5 cccccccccccccccccccccccccc

Loding
Xem chi tiết
doraemon
Xem chi tiết
Nguyễn Xuân Nghĩa (ɻɛɑm...
16 tháng 8 2021 lúc 18:36

Đọc cái phần bị gạch chân của các từ và xem xem từ nào nghe khác với những từ còn lại

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Xuân Nghĩa (ɻɛɑm...
16 tháng 8 2021 lúc 18:40

Thì bạn quá đen

Khách vãng lai đã xóa
Đặng Anh Thư
16 tháng 8 2021 lúc 18:46

bạn à,

mình cũng không giỏi về khoản này. nhưng theo mình, bạn nên học và nhớ thêm nhiều từ mới. Phần từ vựng trong từng bài giảng bạn học trên lớp rất quan trọng. ví dụ như không chỉ học mỗi nghĩa từ mà mình nên học cả phần phát âm , trọng âm,... rồi những từ ko thuộc thì viết ra đến khi thuộc. với lại mình thấy đa số các từ đều có quy tắc phát âm, trừ 1 số trường hợp ngoại lệ. Nói chung bạn cứ học từ từ, không cần phải vội. Cứ chăm học mấy cái phần ngữ âm trong sgk vs lại tham khảo trên mạng cũng được. 

(Mình gửi cho bạn link tham khảo về câu hỏi này : https://www.tutorchuyenanh.com/blog/ngu-am    . có bài gì bạn ko hiểu về t.anh cứ hỏi mình. mình sẽ giúp nếu có thể ) 

Khách vãng lai đã xóa