Trong 4 trừ sau từ nào đồng nghĩa với từ " bàng hoàng " . Đặt câu với từ đó :
a, vội vàng
b , sững sờ
c , kinh hoàng
d , hoảng hốt
Cho các từ ngữ: phương tiện, cứu giúp, mục đích cuối cùng, viện trợ, yếu điểm, điểm yếu, điểm thiếu sót, khuyết điểm, đề bạt, đề cử, đề đạt, đề xuất, láu lỉnh, láu táu, liến láu, liến thoắng, hoảng hồn, hoảng loạn, hoảng hốt, hoảng sợ. Hãy chọn từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống trong những câu sau:
a) Đồng nghĩa với “nhược điểm” là /…/
a, Đồng nghĩa với “nhược điểm” là điểm yếu
Khoanh vào ý đúng và làm các bài tập sau:
Câu 6: Từ nào sau đây trái nghĩa với từ bình minh ? (M1: 0,5đ)
A. Buổi sáng. B. Buổi trưa. C. Buổi tối. D. Hoàng hôn.
Câu 7: Tìm 3 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: ( M2: 1đ)
a, cần cù: ……………………………………………………………………
b, đất nước: …………….……………………………………………………
Câu 8: Hãy xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ có trong câu sau: (M3: 1 điểm)
Sáng sớm, bà con trong các thôn đã ra đồng.
................................................................................................................................
Câu 9: Đặt 1 câu để phân biệt từ đồng âm khác nghĩa và gạch chân dưới cặp từ đồng âm đó. (M4:1đ)
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
cái mũi thì cao
mũi tàu thì nhô ra
Câu 3. Từ bay trong các câu sau có quan hệ gì với nhau?
1. Bác thợ xây có một cái bay mới.
2. Đàn chim vội bay về tổ tránh bão.
A. là từ đồng âm B. là từ nhiều nghĩa
C. là từ đồng nghĩa D. là từ trái nghĩa
A. là từ đồng âm
Giải thích nghĩa:
Bay trong câu 1 là cái bay để xây dựng
Bay trong câu 2 chỉ 1 hoạt động của các loài chim
Hai từ này đều không liên quan với nhau nên là từ đồng âm.
Câu 3. Từ bay trong các câu sau có quan hệ gì với nhau?
1. Bác thợ xây có một cái bay mới.
2. Đàn chim vội bay về tổ tránh bão.
A. là từ đồng âm B. là từ nhiều nghĩa
C. là từ đồng nghĩa D. là từ trái nghĩa
tìm từ đồng nghĩa với từ nhỏ có nghĩa sau , đặt câu với mỗi từ đó .
a) chỉ dàng vóc của một người nào đó
đặt câu
b) chỉ giọng nói của một người nào đó
đặt câu
trả lời trước lúc 9;00 nha
cảm ơn
a.Chú chó nhà em có thân hình nhỏ nhắn ,xinh xinh
b.Giongj nói của mẹ rất nhỏ nhẹ
cảm ơn bạn Bùi Phương Vy
Giọng của bà khi kể chuyện cho em nghe rất ấm áp .
1:đặt câu với các từ sau -chứng giám -Tổ tiên -Tế -Sơn Hào hải vị -Nem công chả phượng -Quần thần -Tượng trời tượng đất -Mĩ vị -Thụ Thai -Sứ Giả -Kinh ngạc -Hoảng hốt -Lẫm liệt -Phi -Khán giả -Thính giả -Đọc giả -Nao núng -sính lễ
Cho các từ ngữ: phương tiện, cứu giúp, mục đích cuối cùng, viện trợ, yếu điểm, điểm yếu, điểm thiếu sót, khuyết điểm, đề bạt, đề cử, đề đạt, đề xuất, láu lỉnh, láu táu, liến láu, liến thoắng, hoảng hồn, hoảng loạn, hoảng hốt, hoảng sợ. Hãy chọn từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống trong những câu sau:
b) “Cứu cánh” nghĩa là /…/
Câu 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
"Thạch Sanh thật thà tin ngay. Chàng vội vã từ giã mẹ con Lí Thông trở về túp lều cũ dưới gốc đa, kiếm củu nuôi thân. Còn Lí Thông hí hửng đem đầu con yêu quái vào kinh đô nộp cho vua. Hắn được vua khen, phong cho làm Quận Công."
a, Tìm từ ghép, từ láy, từ mượn và danh từ có trong đoạn văn trên ?
b, Từ "thân" trong cụm từ " kiếm củi nuôi thân" là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Tìm 2 từ với nghĩa còn lại và đặt câu cho một từ đó?
c, Giải nghĩa từ "vội vã" ? Cho biết em đã giải nghĩa bằng cách nào?
a. Từ ghép: từ giã, mẹ con, túp lều, gốc đa, kiếm củi, nuôi thân, yêu quái, kinh đô.
Từ láy: thật thà, vội vã, hí hửng.
Từ mượn: từ giã, yêu quái, kinh đô, phong
b. Từ "thân" trong cụm từ "kiếm củi nuôi thân" được dùng với nghĩa gốc.
- Từ "thân" với nghĩa chuyển: thân tàu, thân cây.
+ Bộ phận kĩ thuật đang hoàn thiện phần thân tàu.
+ Chim gõ kiến cần mẫn kiếm ăn ở thân cây.
c. Vội vã: nhanh, gấp gáp.
Giải thích bằng cách dùng những từ có nghĩa tương đương.
Để nhận biết nghĩa của từ đồng âm và từ đa nghĩa ta dùng cách nào sau đây ?
A. Xác định nghĩa độc lập của từ ngữ đó trong tất cả các câu
B. Kết hợp từ đó với những từ ngữ khác ngoài câu
C. Xác định nghĩa của từ đó trong thực tế đời sống
D. Kết hợp từ đó với những từ ngữ khác trong câu