Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = ex – 3e−x thỏa mãn F(0) = 4 là
A. F(x) = ex – 3e−x. B. F(x) = ex + 3e−2x.
C. F(x) = ex + 3e−x. D. F(x) = ex + 3e−x + 4.
Cho hàm số f ( x ) = 2 x + e x . Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn F(0)=2019
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 2 x thỏa mãn F(0)=3/2. Tìm F(x)
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f'(x) = ( x + 1 ) e x và ∫ f ( x ) d x = ( a x + b ) e x + c , với a, b, c là các hằng số. Khi đó
A. a + b = 0
B. a + b = 3
C. a + b = 2
D. a + b = 1
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn f ' ( x ) = ( x + 1 ) e x và ∫ f ( x ) d x = ( a x + b ) e x + c với a, b, c là các hằng số. Khi đó:
A. a + b = 0
B. a + b = 3
C. a + b = 2
D. a + b = 1
Cho hàm số y = f(x) có f’ (x) liên tục trên nửa khoảng [0;+∞) thỏa mãn biết 3f(x) + f(x) = 1 + 3 e - 2 x . Giá trị f(0) = 11 3 . Giá trị f 1 2 ln 6 bằng
A. 1 2
B. 5 6 18
C. 1
D. 5 6 9
Đáp án B
Phương pháp: Đạo hàm:
Cách giải:
Ta có:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ' ( x ) = ( x + 1 ) e x và f(0)=1. Tính f(2)
A. f ( 2 ) = 4 e 2 + 1
B. f ( 2 ) = 2 e 2 + 1
C. f ( 2 ) = 3 e 2 + 1
D. f ( 2 ) = e 2 + 1
Biết rằng xe x là một nguyên hàm của f(-x) trên khoảng - ∞ ; + ∞ . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f ' ( x ) e x thỏa mãn F(0)= 1, giá trị của F(-1) bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Chọn A
Vì là một nguyên hàm của trên khoảng
, .
Do đó
,
, .
Nên .
Bởi vậy .
Từ đó ; .
.
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 e x + 1 , thỏa mãn F ( 0 ) = - ln 2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F ( x ) + l n ( e x + 1 ) = 3
A. S = 3
B. S = - 3
C. S = ∅
D. S = ± 3
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 e x + 1 , thỏa mãn F(0) = –ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình F(x) + ln(ex + 1) = 3.
A. S = 3
B. S = - 3
C. S = ∅
D. S = ± 3
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 2 x mãn F 0 = 3 2 . Tìm F(x)
A. F ( x ) = e x + x 2 - 1 2
B. F ( x ) = e x + x 2 + 5 2
C. F ( x ) = e x + x 2 + 3 2
D. F ( x ) = e x + x 2 + 1 2